Nội dung text ĐỀ 11 - THAM KHẢO CẤU TRÚC BẮC GIANG.DOCX
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có 12;5.ABcmBCcm Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh ;;;ABCD của hình chữ nhật là: A. 13cm B. 12,5cm C. 7cm D. 6,5cm Câu 14: Đường thẳng m cắt đường tròn ,OR tại hai điểm ,AB sao cho 3ABR . Số đo góc AOB bằng A. 150 . B. 120 . C. 90 . D. 60 . Câu 15: Công thức tính thể tích V của hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h là: A. 2Vrh B. 21 3Vrh C. 2 Vrh D. 1 3Vrh Câu 16: Tính diện tích mặt cầu của quả địa cầu trong hình vẽ sau, biết đường kính quả địa cầu 30cmd (quả địa cầu có dạng một hình cầu). A. 260 cm . B. 2450 cm . C. 2 900 cm . D. 2900 cm Câu 17: Bảng tần số ghép nhóm về thời gian đi từ nhà đến trường của nhóm học sinh khối 9 như sau: Thời gian đến trường (Phút) 0;10 10;20 20;30 Tần số tương đối 20% 55% 25% Vẽ biểu đồ tần số ghép nhóm dạng đoạn thẳng ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu 10;20 : A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 Câu 18: Cho các dãy số liệu sau, dãy số liệu nào là dữ liệu định lượng: A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner… B. Các môn thể thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông,… C. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp: 6,6;7,2;9,3; …… D. Các loại màu sắc yêu thích: màu xanh, màu vàng,… Câu 19: Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1;2;3;4;5;;29;30 , hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5 ” là: A. 2 3 B. 1 10 C. 4 5 D. 5 6 Câu 20: Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt tròn sau: Bánh kem Bánh mì Bánh quy Bánh dunut Bánh chuối 16% 14% 8% 16% 20% 42% Tổng tỉ lệ phần trăm các loại bánh bán ra bằng 50% là: A. Bánh chuối, bánh quy và bánh donut. B. Bánh mì và bánh donut, bánh kem. C. Bánh kem và bánh quy. D. Bánh chuối, bánh quy và bánh kem. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,5 điểm) 1) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 2512580605 2) (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: