PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KNTT_Bài 12_Hệ Thống pháp luật.pdf

Trang 1/4 - Mã đề thi DT Câu 1: Tổng thể các quy phạm pháp luật có mỗi liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là A. hệ thống pháp luật. B. hệ thống tư pháp. C. quy phạm pháp luật. D. văn bản dưới luật. Câu 2: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Ngành luật. B. Pháp lệnh. C. Nghị định. D. Quyết định. Câu 3: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Nghị quyết. B. Chế định luật. C. Thông tư. D. Hướng dẫn. Câu 4: Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam? A. Nghị quyết liên tịch. B. Quy phạm pháp luật. C. Thông tư liên tịch. D. Điều lệ Đoàn thanh niên. Câu 5: Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam không gồm nội dung nào sau đây? A. Nghị định B. Ngành luật C. Chế định luật D. Quy phạm pháp luật Câu 6: Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện đề điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là A. quy phạm pháp luật. B. chế định pháp luật. C. ngành luật. D. Nghị định. Câu 7: Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương ứng trong một hoặc nhiều ngành luật được gọi là A. chế định pháp luật. B. thông tư liên tịch. C. nghị quyết liên tịch. D. quy phạm pháp luật. Câu 8: Tập hợp các quy phạm pháp luật có đặc tính chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội được gọi là A. Ngành luật. B. chế định pháp luật. C. quy phạm pháp luật. D. cấu trúc pháp luật Câu 9: Về cấu trúc hệ thống pháp luật bao gồm các ngành luật, các chế định pháp luật và các A. quy phạm pháp luật. B. quyết định xử phạt. C. thông tư liên tịch. D. nghị quyết liên tịch. Câu 10: Nội dung nào sau đây thuộc cấu trúc hệ thống pháp luật? A. chế định pháp luật B. quy tắc xử sự chung C. quy định chung ở nhiều nơi D. áp dụng với tất cả các đối tượng Câu 11: Về hình thức, hệ thống pháp luật được thể hiện qua các văn bản A. quy phạm pháp luật. B. ngành luật. C. chế định pháp luật. D. hệ thống pháp luật Câu 12: Đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật đó là A. chế định pháp luật. B. ngành luật. C. quy phạm pháp luật. D. hệ thống pháp luật.
Trang 2/4 - Mã đề thi DT Câu 13: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, đơn vị nhỏ nhất, là cơ sở, nền tảng để cấu thành nên hệ thống pháp luật chung là A. quy phạm pháp luật. B. chế định pháp luật. C. ngành luật. D. Hiến pháp. Câu 14: Các văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyến, hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật quy định được gọi là A. văn bản quy phạm pháp luật. B. văn bản chế định pháp luật. C. văn bản hướng dẫn thi hành. D. văn bản thực hiện pháp luật. Câu 15: Việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật phải được thực hiện theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật được quy định trong A. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. B. Luật hành chính. C. Luật tố tụng hành chính. D. Hiến pháp. Câu 16: Một trong những đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật đó là có chứa A. quy phạm pháp luật. B. nội dung trái chiều. C. tính tự nguyện. D. chế định pháp luật. Câu 17: Một trong những đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật đó là việc ban hành phải được tiến hành theo hình thức, thủ tục do A. pháp luật quy định. B. người dân thống nhất. C. Đại hội thông qua. D. Quốc hội ủy quyền. Câu 18: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản luật và A. văn bản dưới luật. B. văn bản trên luật. C. văn bản thi hành. D. văn bản khảo sát. Câu 19: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và A. văn bản luật. B. hướng dẫn thi hành. C. hướng dẫn nội dung. D. chế tài xử lý. Câu 20: Văn bản luật là văn bản do chủ thể nào dưới đây ban hành? A. Quốc hội. B. Hội đồng nhân dân. C. Ủy ban nhân dân. D. Đảng Cộng sản. Câu 21: Văn bản nào dưới đây thuộc văn bản Luật? A. Hiến pháp. B. Điều lệ Đảng. C. Nội quy Đại hội. D. Quyết định điều động. Câu 22: Văn bản nào dưới đây thuộc văn bản Luật? A. Bộ luật. B. Hiến chương các nhà giáo. C. Lời kêu gọi ủng hộ. D. Lời hiệu triệu Câu 23: Văn bản nào dưới đây thuộc văn bản Luật? A. Nghị quyết của thường vụ Quốc hội. B. Nghị định thư gia nhập Quốc tế. C. Nghị quyết của ủy ban nhân dân xã. D. Quyết định xử phạt của UBND tỉnh Câu 24: Văn bản nào dưới đây thuộc văn bản Luật? A. Luật. B. Điều lệ. C. Hiến chương. D. Công hàm. Câu 25: Văn bản luật không bao gồm văn bản nào dưới đây? A. Hiến pháp. B. Luật hành chính. C. Luật tố tụng dân sự. D. Biên bản xử phạt hành chính. Câu 26: Văn bản nào dưới đây là văn bản dưới luật?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.