PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 138. -Cụm trường Hưng Yên- (Thi thử TN THPT 2025 môn Toán).docx

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN CỤM TRƯỜNG THPT ĐỀ KSCL ÔN THI TN THPT 2025 MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Đồ thị hàm số 2 2 4 x y x    có đường tiệm cận ngang là: A. 0y . B. 1y . C. 2y . D. 2y . Câu 2. Nghiệm của phương trình 35133xx là : A. 2x . B. 1x . C. 1x . D. 2x . Câu 3. Cho hàm số fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2 . B. 2; . C. 2;1 . D. 2; . Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  23 :1 52 xt ytt zt       ℝ . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng  ? A. 11;2;4M . B. 10;3;3P . C. 8;3;1Q . D. 5;0;3N . Câu 5. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [)40;60 . B. [)20;40 . C. [)80;100 . D. [)60;80 . Câu 6. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1;1;1;1;1-- . B. 1;2;4;8;16-- . C. 1;2;4;8;16 . D. 1;3;9;27;54-- . Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu ()S tâm ()3;1;1I-- và bán kính 9R= có phương trình nào sau đây: A. ()()()2223119xyz-++++= . B. ()()()2223119xyz++-+-= . C. ()()()2223119xyz-++++= . D. ()()()2223119xyz++-+-= .
Câu 8. Cho hàm số ()23xfx=+ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ()2ln23xfxdxxC=++ ò . B. ()2 3 ln2 x fxdxxC=++ ò . C. ()32xfxdxC-=+ ò . D. ()2 3 ln2 x fxdxC=++ ò . Câu 9. Cho 2 1 2ftdt    và 2 1 1gxdx    . Tính 2 1 23Ixfxgxdx    A. 17 2I . B. 11 2I . C. 7 2I . D. 5 2I Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3;5;2,0;1;3,1;1;1abc→→→ thì toạ độ của 2315vabc→→→→ là A. 9;2;10v→ . B. 9;1;10v→ . C. 9;2;10v→ . D. 9;2;10v→ Câu 11. Tập xác định của hàm số ln1yx là A. \1Dℝ . B. ;1D C. 1;D D. Dℝ . Câu 12. Cho hình chóp .SABC có SAABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. SASB . B. SAAB . C. SASC . D. SBSC PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1. Cho hàm số cos2fxxx . a) 1 22f    ; 1 22f    . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2sin21fxx . c) Nghiệm của phương trình 0fx trên đoạn ; 22     là 6   hoặc 6  . d) Giá trị lớn nhất của fx trên đoạn ; 22     là 2   . Câu 2. Cho đồ thị hàm số 32 234yxxx có đồ thị C và đường thẳng 22:dyx .

a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là 5 9 . b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là 0,45 . c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là 103 180 . d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc đội I là 48 103 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho tứ diện ABCD có ,,ABACAD đôi một vuông góc với nhau và 2ABACAD .Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD ? ( làm tròn số đến hàng phần trăm ). Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3222493sttt với t là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? Câu 3. Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. Câu 4. Cho hàm số 2 1 1 xmx y x    có đồ thị là C ( m là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị của m để đường thẳng ym cắt đồ thị C tại hai điểm A , B sao cho OAOB bằng bao nhiêu? Câu 5. Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy 1m. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích của lượng dầu còn lại trong bồn theo đơn vị m 3 .(làm tròn đến hàng phần chục) Câu 6. Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho trước (đơn vị trên trục là mét), cho một trạm thu phát sóng 5G có bán kính vùng phủ sóng của trạm ở ngưỡng 600m được đặt ở vị trí ()200;450;60I . Tìm giá trị lớn nhất của m (làm tròn đến hàng đơn vị) để một người dùng điện thoại ở vị trí ()100;370;0Mmm++ có thể sử dụng dịch vụ của trạm nói trên.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.