Nội dung text MOS Cable & Wire Installation - VN.docx
BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN
Page 3/22 METHOD OF STATEMENT 1 Mục Tiêu Mô tả công tác điện liên quan đến việc lắp đặt cáp và dây dẫn. 2 Phạm Vi Công Việc Phương án thi công này bao gồm các công việc chỉ liên quan tới những việc lắp đặt cáp và dây dẫn. Các công việc dựa trên các tiêu chuẩn kỹ thuật, tiến độ xây dựng và các bản vẽ chi tiết lắp đặt. 3 Tham Khảo - Approved materials: Approved catalogs and materials of a electrical equipment. Vật tư được phê duyệt: Catalogues, mẫu vật tư, thiết bị được phê duyệt. - Approved Shop-drawings. Bản vẽ chi tiết lắp đặt được phê duyệt - Technical Specification for Electrical System. Tiêu chuẩn kỹ thuật cho hệ thống điện của dự án 4 Quản Lý Chất Lượng 4.1 Mục đích/ Phạm vi: Quy trình này thiết lập các hướng dẫn cho việc chuẩn bị và quản lý kế hoạch Kiểm tra và Thử nghiệm (ITP) cho các hoạt động trong lĩnh vực xây dựng và thông báo cho Quản lý dự án của Chủ đầu tư với những điểm kiểm tra trong một thời gian xác lập. 4.2 Định nghĩa - Kế hoạch Kiểm tra và Thử nghiệm (ITP): Một tài liệu mà việc xác thực các công tác chính (kiểm tra, giao hàng, xem xét, thử nghiệm, v.v.) để được thi hành trong xây dựng hay lắp đặt. - Tạm dừng (H): Một điểm thiết kế được chỉ định trong hoặc sau một hoạt động cụ thể mà tại đó việc thử nghiệm và kiểm tra được yêu cầu trước khi việc tiếp theo có thể được tiến hành. - Chứng thực (W): Một điểm được chỉ định trong hoặc sau một hoạt động quan trọng mà tại đó việc thử nghiệm và kiểm tra được yêu cầu phù hợp vơi quy trình liên quan. Công việc có thể được tiến hành thông qua điểm chứng thực được chỉ định nếu người kiểm tra không có mặt cho hoạt động được thiết lập trước đó. - Xem xét lại (R): Nó được tiến hành thông qua việc xem xét lại bất cứ kết quả của việc kiểm tra hay thử nghiệm như một phương pháp đảm bảo rằng ITP được tiến hành theo bản vẽ chi tiết, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc chỉ tiêu đã được chấp nhận.