Nội dung text 12. ĐỀ SỐ 12.docx
GV HOÀNG SƯ ĐIỂU 1 TUYỂN CHỌN 50 CÂU HỎI BÁM SÁT ĐỀ THI HK1 Họ và tên…………………………………………………………..…….Trường……………………… Câu 1. Cho một vật chịu tác dụng đồng thời hai lực đồng quy, có độ lớn lần lượt là F 1 = 10 N và F 2 = 25 N. Hợp lực của hai lực không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 24 N. B. 12 N. C. 30 N. D. 20 N. Câu 2. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV. Câu 3. Một xe cấp cứu bắt đầu rời bệnh viện thực hiện nhiệm vụ, sau khi khởi hành được 10 s đạt được vận tốc 72 km/h. Vận tốc của xe sau khi khởi hành được 5 giây là A. 4 m/s. B. 8 m/s. C. 5 m/s. D. 10 m/s. Câu 4. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp ? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (2),(4). C. (1), (2), (4). D. (2),(3), (4) Câu 5. Hợp lực F→ của hai lực đồng quy 1F→ và 2F→ với F 2 = 2F 1 có thể có A. phương vuông góc với lực 1F→ . B. độ lớn nhỏ hơn F 1 . C. độ lớn lớn hơn 3F 1 . D. phương vuông góc với lực 2F→ . Câu 6. Trong giờ thực hành xác định gia tốc rơi tự do, một học sinh thả một viên bi được xem như rơi tự do, đại lượng có thể bỏ qua trong thí nghiệm là A. quãng đường đi của vật. B. lực cản không khí. C. thời gian vật chuyển động. D. vận tốc của vật. Câu 7. Một người làm động tác “hít đất”: nằm sấp, chống tay xuống sàn để nâng người lên thì A. người đó không tác dụng lực lên sàn. B. sàn tác dụng lên người đó một lực hướng lên. C. sàn không tác dụng lực lên người đó. D. người đó tác dụng lên sàn một lực hướng lên. Câu 8. Dùng một đồng hồ đo thời gian có sai số dụng cụ là 0,001 s để đo thời gian rơi tự do của một vật. Dựa vào kết quả đo tính được thời gian rơi trung bình của các lần đo là 2,002 s; sai số tuyệt đối của phép đo là 0,005 s. Cách viết kết quả đo của phép đo này là A. t = 2,002 + 0,005 (s). B. t = 2,002 + 0,006 (s). C. t = 2,002 0,006 (s). D. t = 2,002 0,005 (s). Câu 9. Một xe chở hàng chuyển phát nhanh, sau khi khởi hành được 10 s đạt được vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là A. 2,00 m/s 2 . B. 1,50 m/s 2 . C. 0,50 m/s 2 . D. 0,75 m/s 2 . Câu 10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: 0vvat thì A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn ngược dấu với v. C. v luôn luôn dương. D. a luôn luôn dương.
GV HOÀNG SƯ ĐIỂU 2 Câu 11. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. B. MODE A B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE A↔B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện A tới cổng quang điện B. Câu 12. Trong chuyển động thẳng đều, đường biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian trong hệ trục toạ độ vuông góc Ovt là đường thẳng A. xiên góc không đi qua gốc toạ độ. B. song song với trục Ot. C. song song với trục Ov. D. xiên góc và luôn đi qua gốc toạ độ O Câu 13. Đường kính của một sợi dây đo bởi thước pame trong 5 lần đo bằng 2,620 cm; 2,625cm; 2,630 cm; 2,628 cm và 2,626 cm. Bỏ qua sai số dụng cụ. Sai số tỉ đối bằng A. 0,1%. B. 0,2%. C. 0,3%. D. 0,4%. Câu 14. Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật A. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. B. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. C. đổi hướng chuyển động. D. dừng lại ngay. Câu 15. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ dưới đây. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . Câu 16. Hai ô tô chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Sau khi gặp nhau ở ngã tư, một xe 1 chạy sang hướng Đông, xe 2 kia chạy theo hướng Bắc với cùng vận tốc. Người ngồi trên xe 2 quan sát thì thấy xe 1 chạy theo hướng nào? A. Đông – Bắc. B. Tây – Nam. C. Tây – Bắc. D. Đông – Nam. Câu 17. Trường hợp nào sau đây người ta nói đến vận tốc tức thời? A. Viên đạn ra khỏi nòng súng với vận tốc 200 m/s. B. Ô tô chạy từ Thanh Hóa ra Hà Nội với vận tốc 50 km/h. C. Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80 km/h. D. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40 km/h. Câu 18. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như ở hình vẽ, quãng đường vật đi được trong 10 s đầu là A. 100 m. B. 50 m. C. 300 m. D. 200 m. Câu 19. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường tròn. B. lúc đầu thẳng, sau đó cong. C. một nhánh của đường parabol. D. một đường thẳng. Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
GV HOÀNG SƯ ĐIỂU 3 A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Lúc t = 0 thì vận tốc của vật luôn khác không. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 21. Từ đồ thị vận tốc theo thời gian, tính quãng đường mà người này đi được sau 30 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động A. 452 m. B. 362 m. C. 218 m. D. 525 m. Câu 22. Độ dốc của đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây? A. Độ dịch chuyển. B. Gia tốc. C. Quãng đường. D. Vận tốc. Câu 23. Em của An chơi trò tìm kho báu ở ngoài vườn với các bạn của mình. Em của An giấu kho báu của mình là một chiếc vòng nhựa vào trong một chiếc giày rồi viết mật thư tìm kho báu như sau: Bắt đầu từ gốc cây ổi, đi 10 bước về phía Bắc, sau đó đi 4 bước về phía Tây, 15 bước về phía Nam, 5 bước về phía đông và 5 bước về phía Bắc là tới chỗ giấu kho báu. Độ dịch chuyển (theo bước) và hướng để tìm kho báu là A. 1 bước theo hướng Đông. B. 1 bước theo hướng Bắc. C. 34 bước theo hướng Đông. D. 34 bước theo hướng Bắc. Câu 24. Khi vật đang chuyển động thẳng và đổi chiều chuyển động thì đại lượng nào sau đây đổi dấu? A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình. B. Tốc độ tức thời. C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D. Độ dịch chuyển và vận tốc. Câu 25. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động thẳng đều có gốc thời gian trùng với thời điểm bắt đầu xuất phát có dạng A. một đường thẳng song song với trục Ot. B. một đường thẳng xiên góc không đi qua gốc tọa độ. C. một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ. D. một nhánh của parabol. Câu 26. Một học sinh sử dụng Vôn kế để đo hiệu điện thế, tuy nhiên chưa hiệu chỉnh kim của Vôn kế về vạch số 0 dẫn đến phép đo gặp sai số. Loại sai số này gọi là A. sai số hệ thống. B. sai số tương đối. C. sai số ngẫu nhiên. D. sai số tuyệt đối. Câu 27. Có hai lực đồng quy 1 → F và 2 → F . Gọi là góc hợp bởi 1 → F và 2 → F và 12→→→ FFF . Nếu 12FFF thì A. = 0 0 . B. = 180 0 . C. 0< < 90 0 . D. = 90 0 . Câu 28. Một người lái xe ô tô đi thẳng 10 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 5 km rồi quay sang hướng Đông đi 4 km. Quãng đường đi được của ô tô là A. 16 km. B. 13 km. C. 10 km. D. 19 km.