Nội dung text ĐỀ 5 - GK1 LÝ 12 - FORM 2025 - TA1 - HS.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 5 – TA2 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1. Trong các chất sau, chất nào có các hạt phân tử chuyển động tự do với tốc độ trung bình lớn nhất ở điều kiện thường? A. Nước đá. B. Rượu. C. Khí hiđro. D. Sắt. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là ví dụ điển hình của sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí? A. Sương muối xuất hiện vào mùa đông. B. Nước đá tan chảy. C. Quần áo phơi ngoài nắng khô. D. Hơi nước ngưng tụ thành sương. Câu 3. Tại sao khi đun sôi nước, ta thường thấy các bọt khí nổi lên từ đáy nồi và vỡ tung trên mặt nước? A. Vì nước bị phân hủy thành khí hiđro và oxi. B. Vì khi bị đun nóng không khí hòa tan trong nước thoát ra. C. Vì nước ở đáy nóng lên, biến thành hơi tạo thành các bọt khí nổi lên và vỡ ra. D. Vì áp suất trong nồi tăng lên tạo áp lực đẩy các bọt khí nổi lên và thoát ra bên ngoài. Câu 4. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 6K thì nhiệt độ Celsius tăng thêm A. 10 0 C. B. 150 0 C. C. 6 0 C. D. 85 0 C. Câu 5. Trong điều kiện áp suất khí quyển tiêu chuẩn, nước sôi ở A. 100 0 C. B. 1000 0 C. C. 99 0 C. D. 0 0 C. Câu 6. Hệ thức ∆U = A + Q khi Q < 0 và A > 0 mô tả quá trình hệ A. truyền nhiệt và sinh công. B. nhận nhiệt và sinh công. C. truyền nhiệt và nhận công. D. nhận nhiệt và nhận công. Câu 7. Truyền cho khối khí trong xilanh nhiệt lượng 100,J khối khí nở ra và sinh một công 70J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. 30.UJD= B. 170.UJD= C. 100.UJD= D. 30.UJD=- Câu 8. Một vật có khối lượng m và nhiệt dung riêng là c, để tăng nhiệt độ của vật thêm một lượng ∆t thì ta cần cung cấp một nhiệt lượng là A. Q = m∆t. B. Q = mc∆t. C. Q = c∆t. D. Q = mc. Câu 9. Nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K, điều đó có nghĩa là A. để nâng 1kg rượu lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 2500J.
B. 1kg rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500J. C. để nâng 1kg rượu tăng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500J. D. nhiệt lượng có trong 1kg rượu ở nhiệt độ bình thường. Câu 10. Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Một vật bằng đồng có khối lượng 10kg đang ở 20 0 C để vật đó đạt được nhiệt độ 70 0 C thì vật bằng đồng cần hấp thụ một nhiệt lượng có giá trị là A. 190 J. B. 19 J. C. 190 kJ. D. 19 kJ. Câu 11. Đặt một hiệu điện thế 220V vào một bếp điện loại 220V – 1000W để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 28 0 C. Biết nước có khối lượng riêng 1000 kg/m 3 , nhiệt dung riêng 4200 J/kg.K và nước sôi ở 100 0 C. Bỏ qua mọi hao phí và sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Thời gian đun sôi nước là A. 10,08 phút. B. 10,80 phút. C. 5,75 phút. D. 20,5 phút. Câu 12. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là A. nhiệt độ nóng chảy riêng của chất rắn ở điều kiện tiêu chuẩn. B. nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm vật nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn. D. nhiệt lượng cần cung cấp để 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ xác định . Câu 13. Biết nhiệt nóng chảy riêng của chì là 50,25.10 J/kg . Người ta cung cấp nhiệt lượng 37,5 kJ có thể làm nóng chảy hoàn toàn bao nhiêu kilôgam chì từ nhiệt độ nóng chảy? A. 1,5 kg . B. 0,15 kg . C. 15 kg . D. 0,67 kg . Câu 14. Khi nói về nhiệt hóa hơi, phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hóa hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi. B. Nhiệt hóa hơi tỉ lệ thuận với khối lượng của phần chất lỏng biến thành hơi. C. Đơn vị của nhiệt hóa hơi là jun trên kilogam (J/kg). D. Nhiệt hóa hơi được tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng. Câu 15. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2,3.10 6 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 200g nước ở 100 0 C là A. 4,6.10 5 J. B. 4,6.10 6 J. C. 2,5.10 7 J D. 4,6.10 8 J. Câu 16. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là J 4180; kg.K nhiệt hoá hơi riêng của nước ở 0 100C là 6J 2,3.10. kg Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 0 25C chuyển hoá thành hơi nước ở 0 100C là A. 23000 kJ. B. 19865 kJ. C. 3135 kJ. D. 26135 kJ. 6 Qm.c.TL.m10.4180(10025)2,3.10.1026135000J26135kJ. Câu 17. Trong thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá không cần thiết phải có dụng cụ nào sau đây ?
A. Hình 1 – Oát kế. B. Hình 2 – Nhiệt lượng kế. C. Hình 3 – Đồng hồ bấm giây. D. Hình 4 – Thước mét. Câu 18. Trong thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước, để xác định nhiệt lượng nước trong bình nhiệt lượng kế thu được trong ta cần xác định A. công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế và thời gian. B. công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế. C. nhiệt độ và khối lượng của nước. D. nhiệt độ của nước và thời gian. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Khi nói về thuyết động học phân tử. Nội dung Đúng Sai a Các phân tử sắp xếp càng có trật tự thì lực liên kết giữa chúng càng mạnh. b Các chất đươc cấu tạo từ các hạt chuyển động không ngừng gọi là phân tử. c Mỗi phân tử chỉ chuyển động quanh các vị trí cân bằng cố định bên trong vật. d Khi nhiệt độ của một vật tăng lên, điều đó có nghĩa là các phân tử cấu tạo nên vật đó chuyển động nhanh hơn, với động năng trung bình lớn hơn. Câu 2. Đốt nóng khối khí trong xi lanh đặt nằm ngang bằng ngọn lửa đèn cồn như hình vẽ. Khí giãn nở đẩy pít - tông từ vị trí (1) đến vị trí (2).
Nội dung Đúng Sai a Khối khí trong xi lanh nhận nhiệt lượng Q (Q > 0). b Khí dãn nở và nhận công A (A > 0). c Nội năng của khối khí khi pít - tông ở vị trí (2) là ΔUAQ . d Khi khối khí trong xi lanh nhận được một nhiệt lượng 150 J thì khối khí giãn nở làm thể tích tăng từ 20 cm 3 đến 30 cm 3 , biết rằng áp suất của khối khí trong xilanh không đổi và bằng 5.10 5 Pa. Nội năng của khối khí trong quá trình này tăng 145 J. Câu 3. Đồ thị hình dưới biểu diễn mối liên hệ giữa nhiệt độ và thời gian khi đun nóng chảy kim loại chì. Nội dung Đúng Sai a Nhiệt độ nóng chảy của chì là 327 0 C. b Trong giai đoạn AB chì đang ở thể rắn. c Trong giai đoạn BC nhiệt độ của chì không thay đổi nên nội năng của chì không thay đổi. d Trong giai đoạn BC nếu ta có 2 kg chì thì nhiệt lượng cần cung cấp để nóng chảy hoàn toàn chì là 50000 J. Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25.10 5 (J/kg). Câu 4. Một thùng đựng 20 lít nước ở nhiệt độ 20°C. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Nội dung Đúng Sai