Nội dung text Đề số 3.docx
Đề số 3 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình 2x11 có nghiệm là: A. x11 B. x11 C. x121 D. x11. Câu 2: Cho phương trình bậc hai một ẩn 2bxc0ax(a0) có biệt thức 2b4ac , phương trình đã cho vô nghiệm khi: A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Câu 3: Biết rằng phương trình 2-3x+5x+1=0 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 12x+x bằng A. -5 6 B. 5 6 C. -5 3 D. 5 3 Câu 4: Cho biểu thức 2 mxn A x1 . Tìm các giá trị của m và n để A có giá trị nhỏ nhất là 1 , giá trị lớn nhất là 4. A. Cặp giá trị của (m;n) là (4;3). B. Cặp giá trị của (m;n) là (-4;3). C. Cặp giá trị của (m;n) là (4;3) và (-4;-3). D. Cặp giá trị của (m;n) là (4;3) và (-4;3). Câu 5: Có bao nhiêu cặp số a,b thỏa mãn biểu thức 2 axb P x1 đạt giá trị lớn nhất bằng 4 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Cho ΔABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng: A. 3 4 B. 3 5 C. 4 5 D. 4 3 Câu 7: Khi cắt một mặt cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình ... ? A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. đường tròn. D. hình vuông Câu 8: Cho hình vẽ: 70om A B O Số đo của AmB trong hình bằng: A. 70 B. 290 C. 140 D. 110 Câu 9: Hình cầu tâm O bán kính R có diện tích mặt cầu là S khi đó bán kính R của hình cầu tính theo S là: A. S 4 B. 4S C. S 4 D. 4S Câu 10: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của O,ACB76 . Số đo BAD bằng:
76o AD C B O A. 7 B. 21 C. 14 D. 28 Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian gọi (phút) của một số cuộc điện thoại tại gia đình bạn Lan như sau : Thời gian (phút) [0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) [8,5;10,5) Số cuộc gọi 6 14 20 12 8 Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm ? A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm Câu 12: Gieo một đồng xu hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần là: A. 1 4 B. 1 2 C. 3 4 D. 1 3 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Tháng giêng hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy; tháng hai do cải tiến kĩ thuật tổ I vượt mức 15% và tổ II vượt mức 10% so với tháng giêng, vì vậy hai tổ sản xuất được 1010 chi tiết máy. Gọi số chi tiết máy mà tổ I, tổ II sản xuất được trong tháng giêng lần lượt là x;y (chi tiết máy). a) Điều kiện của x, y là x,y0 b) Phương trình biểu diễn số chi tiết máy mà cả hai tổ sản xuất được trong tháng giêng là xy900 c) Trong tháng 2, tổ I sản xuất được x15%x (chi tiết máy); tổ II sản xuất được 1,1y (chi tiết máy) d) Trong tháng giêng, tổ II sản xuất được 500 chi tiết máy. Câu 2: Cho một số có hai chữ số. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được một số bằng 3 8 số ban đầu. Nếu gọi chữ số hàng chục là a chữ số hàng đơn vị là b . a) Điều kiện xác định a, b N và a,b9 b) Biểu diễn a theo b ta có: ab5 c) Giá trị của số mới sau khi đổi vị trí hai chữ số là 10ba d) Số cần tìm là 83 Câu 3: Cho hình vẽ, biết ∆ ABC vuông tại A , có ABC60 , AC4 cm . 4 HC A B60o a) AB cosABC BC b) AH3 BH3
c) 3 cosC 2 d) Độ dài cạnh AH bằng 23cm Câu 4: Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 9A được cho như sau: 8 8 9 1 0 6 7 1 0 6 1 0 5 7 8 8 4 1 0 8 1 0 8 6 1 0 9 7 6 9 9 1 0 7 8 5 1 0 8 8 Lựa chọn đúng, sai các mệnh đề sau : a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là N32. b) Tần số tương đối của điểm 10 là 24% c) Tần số tương đối của điểm 8 là 25,5% d) Tần số tương đối của điểm 7 là 12,5% PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho phương trình 225x3x2x5x4. Sau khi đưa phương trình trên về dạng 2 bxc0ax thì hệ số a bằng Câu 2: Với mọi số thực x, y thì 22xy.xya . Giá trị của a là .... Câu 3: Cho hàm số abc M bcacab với a0;b0;c0 . Giá trị nhỏ nhất của 10M là … Câu 4: Cho hình vẽ sau, biết 0BAD130 . Số đo của BOD là….. 0 ? 130o D B A Om Câu 5: Tính chiều cao của cây (đơn vị mét) trong hình bên, biết rằng người đo đứng cách cây 2,56 mét và khoảng cách từ mắt người đo đến mặt đất là 1,6 mét, góc ngắm bằng 90 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 6: Bạn Hà Gieo hai con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất. Xác suất để tích số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc là một số chia hết cho 6 là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy). -------------- HẾT --------------- Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D A D D C C C B A C B C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S S Đ Đ b) Đ Đ S S c) Đ Đ Đ S d) Đ S S Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn