PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 01_KT CK1_Đề bài_Toán 10_CTST.pdf

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mệnh đề A n n =   + “ :3 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là: A. A n n =   + “ : 3 1 là số lẻ”. B. A n n =   + “ : 3 1 là số chẵn”. C. A n n =   + “ : 3 1 là số lẻ”. D. A n n =   + “ : 3 1 là số chẵn”. Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 10 0 2 3 x y − +  . B. 2 3 5 0 x y − +  . C. 2 x y x + − +  3 2 1 0 . D. x y − −  5 1 0 . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 0 1 0 x y x y  − +    + −  A. Q(1;1) . B. N (1;2). C. P(−1;2). D. M (1; 1− ). Câu 4: Tập xác địnhcủa hàm số y x = −1 2 là A. 1 ; . 2    −    B. 1 ; . 2     +   C. 1 ; . 2     −   D. 1 ; . 2    +   Câu 5: Với mọi góc  với (0 180  )     . Khẳng định nào sai? A. sin 180 sin (   )  − = B. cos 180 cos (   )  − = . C. tan 180 tan 90 (    ) ( )   − = −  . D. cot 180 cot 0 180 (    ) ( )    − = −   . Câu 6: Cho tam giác ABC có AB AC BC = = = 3, 5, 7. Số đo góc A bằng A. 60 .  B. 90 .  C. 150 .  D. 120 .  Câu 7: Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là: A. DE . B. ED. C. DE. D. DE. Câu 8: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng? A. AB AC = B. AB AC = C. AB BC CA + = D. AB BC − = 0 Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh a .Tính AB AD . . A. 2 . 2 a AB AD = . B. AB AD a . = . C. AB AD . 0 = . D. 2 AB AD a . = . Câu 10: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 = .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. ĐỀ THỬ SỨC 01
Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24 , 25 , 22 , 20 . Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là A. 14 . B. 23,5 . C. 22 . D. 22,5. Câu 12: Sản lượng lúa của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau Phương sai của bảng số liệu bằng A. 1,52 . B. 1,55 . C. 1,53 . D. 1,54 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Gọi AN CM , là các đường trung tuyến của tam giác ABC và G là trọng tâm. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) AN AB AC = + . b) 3 . 2 CM GC = c) 1 ( ). 2 MN BC BA = − d) 4 2 3 3 AB AN CM = + Câu 2: Trong môn cầu lông, khi phát cầu, người chơi cần đánh cầu qua khỏi lưới sang sân đối phương và không được để cho cầu rơi ngoài biên. Trong mặt phẳng Oxy mỗi đơn vị tương ứng 1 m, chọn điểm có tọa độ (0; y0 ) là điểm phát cầu thì phương trình quỹ đạo của quả cầu khi rời khỏi mặt vợt là: ( ) 2 2 2 0 0 9,8 tan . 2. .cos x y x y v   − = + + , trong đó  là góc phát cầu (so với phương ngang của mặt đất); 0 v là vận tốc ban đầu của cầu (tính bằng m/s); 0 y là khoảng cách từ vị trí phát cầu đến mặt đất (tính bằng m). Giả sử trong một đợt phát cầu có góc phát cầu là 45 , vận tốc ban đầu bằng 8 m/s và khoảng cách từ vị trí phát cầu đến mặt đất bằng 0,5 m a) Phương trình quỹ đạo của quả cầu khi rời khỏi mặt vợt là: 2 4,9 0,5 32 x y x − = + + . b) Tầm bay cao của quả cầu là 2,13 m (làm tròn đến hàng phần trăm).
c) Tầm bay xa của quả cầu là 7,15 m (làm tròn đến hàng phần trăm). d) Nếu vị trí đứng phát cầu cách xa lưới 5 m thì đợt phát cầu này là một đợt phát cầu tốt, biết mép trên của lưới cách mặt sân là 1,524 m. Câu 3: Cho tam giác ABC có cạnh AB c BC a CA b === , , . a) Khi abc = = thì 1 tan 3 A = . b) Khi a b c = = 3 3 thì 1 cos 2 A = − . c) Khi 2 sin sin .sin A B C = thì 2 a b c = . . d) Khi 2 sin sin .sin A B C = thì GTNN của góc A là 60 . Câu 4: Cân nặng của 16 vận động viên môn vật của một câu lạc bộ được ghi lại ở bảng sau: 54 55 58 63 68 51 67 62 69 58 65 56 67 57 59 54 a) Cân nặng trung bình của các vận động viên là 60,19kg b) Mốt của mẫu số liệu về cân nặng là 54kg c) Trung vị của mẫu số liệu là 58kg d) Để thuận tiện cho việc luyện tập, ban huấn luyện cần xác định ngưỡng cân nặng để phân thành 4 nhóm, mỗi nhóm gồm 25% số vận động viên có cân nặng gần nhau. Ngưỡng cân nặng đó là 55,5 ; 58,5 ; 66 kg kg kg PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Lớp 10 1A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý, và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10 1A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? Câu 2: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách AB 40m, 0 CAB 45 và 0 CBA 70 . Tính khoảng cách AC (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 3: Một viên bi được ném xiên từ vị trí A cách mặt đất 2m theo quỹ đạo dạng parabol như hình vẽ sau đây. Khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F là bao nhiêu mét? Biết rằng vị trí E là nơi viên bi rơi xuống chạm mặt đất. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2. Tính độ dài vectơ AD AC + Câu 5: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4 , đáy nhỏ CD = 2 , đường cao AD = 3 ; I là trung điểm của AD . Khi đó (IA IB ID + ). bằng bao nhiêu ? Câu 6: Cho tam giác ABC có độ dài AB BC AC === 6, 8, 9 , lấy M là trung điểm của AC . Điểm E thỏa mãn EA EB EC + + = 2 3 0 . Tính độ dài ME EC + HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.