Nội dung text Chuyên đề 7. Nhóm halogen - Phần 1.docx
0 t 232P3Cl2PCl (Phosphorus trichloride) 0 t 252P5Cl2PCl (Phosphorus pentachloride) 0 t 2222SClSCl 26S3FSF c) Tác dụng với hydrogen khí hydrogen halide. 22X H 2HX Khả năng phản ứng giảm dần từ 22F I - 2F : Phản ứng ngay trong bóng tối, ở 00 t252C , gây nổ mạnh. 0 250C 22FH2HF - 2Cl : Phản ứng cần chiếu sáng, nổ mạnh. as 22Cl2HHCl - 2Br : Cần nhiệt độ cao. 0 300C 22Br2rHHB - 2I : Cần nhiệt độ cao, phản ứng không hoàn. 0 450 2 C 2H2IIH Chú ý: Khí HX tan trong nước tạo ra dung dịch acid HX , đều là các dung dịch acid mạnh (trừ HF ). d) Tác dụng với hợp chất có tính khử 22FHS2HFS 222FHOHFO 22ClHS2HClS 2233FeCl3Cl2FeCl 22Cl2NaBr2NaClBr 22Cl2Nal2NaClI 22BrH2HBr 22IHS2HIS 223224INaSOHONaSO2HI Chú ý: - Halogen có tính oxi hóa mạnh hơn đẩy được halogen có tính oxi hóa yếu hơn ra khỏi dung dịch muối (trừ 2F ). Thí dụ: 22Cl 2NaBr 2NaCl Br Nếu NaBr hết, 2Cl còn: 22235ClBr6HO2HBrO10HCl Với F 2 : 222FHO2HFO - Nước chlorine, bromine có tính oxi hóa rất mạnh 22243ClS4HO6HClHSO 22224ClSO2HO2HClHSO 222244ClHS4HO8HClHSO