PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Ms 01 - Mau Thoa thuan mo TK- Ca nhan ngay 27.8.2025_1.docx


2 Người hưởng lợi thứ nhất: Họ tên  Nam  Nữ Số GTTT Ngày cấp Ngày hết hạn Nơi cấp Ngày sinh Quốc tịch  Cư trú  Không cư trú Số thị thực nhập cảnh Ngày cấp Ngày hết hạn Số định danh người nước ngoài Điện thoại Email Nghề nghiệp Chức vụ Địa chỉ nơi ở hiện tại Địa chỉ thường trú Địa chỉ cư trú ở nước ngoài Quốc tịch thứ hai (nếu có) Số GTTT Ngày cấp Ngày hết hạn Nơi cấp Địa chỉ cư trú Người hưởng lợi thứ …. (kê khai đầy đủ thông tin như người hưởng lợi ở trên) THÔNG TIN NHẬN ỦY THÁC KH có phải là bên nhận ủy thác trong thoả thuận pháp lý không? 2  Có Tên tổ chức, cá nhân ủy thác: (Vui lòng điền thông tin theo Mẫu quy định hiện hành về nhận biết KH của VietinBank) 3  Không THÔNG TIN FATCA  KH là công dân Mỹ hoặc đối tượng cư trú Mỹ, hoặc có địa chỉ thường trú ở Mỹ hoặc có thẻ xanh hoặc là đối tượng nộp thuế thu nhập Mỹ (Nếu có, vui lòng điền Mẫu W-8BEN hoặc W-9 và cung cấp Mã số thuế Mỹ tương ứng) 4 Mã số thuế Mỹ  KH không thuộc đối tượng nêu trên tại thời điểm hiện tại. Các Bên thỏa thuận về mở, sử dụng tài khoản thanh toán (TKTT) và dịch vụ ngân hàng theo các thông tin, nội dung dưới đây: I. THÔNG TIN TÀI KHOẢN THANH TOÁN 1. Thông tin TKTT Loại TKTT  TKTT  TKTT vốn chuyên dùng  Khác Loại tiền  VND  USD  Khác Tên TKTT Mục đích mở TKTT  Nhận lương  Du học  Thanh toán hàng hóa, dịch vụ  Đầu tư  Khác (ghi rõ) Phương thức nhận số dư và thông tin giao dịch  Tại VietinBank nơi quản lý TKTT  Internet banking/Email Phương thức nhận các thông tin cần thiết khác  Tại VietinBank nơi quản lý TKTT  Địa chỉ nơi ở hiện tại của KH 2 Đơn vị căn cứ Điều 7 QĐ 182/CS-TGĐ-NHCT-PCTT2 Quy trình nhận biết khách hàng trong hệ thống NHCT và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, liên quan (nếu có) để hướng dẫn KH 3,4 Đơn vị hướng dẫn KH khai báo theo mẫu biểu tại QĐ 182/CS-TGĐ-NHCT-PCTT2 Quy trình nhận biết khách hàng trong hệ thống NHCT và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, liên quan (nếu có)

4 - Phí mở tài khoản theo yêu cầu (gồm VAT): 2. Gói TKTT  Gói Smart (Năng động)  Gói Premium account (KH ưu tiên)  VietinBank iPay  Số điện thoại dùng DV: Đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  VietinBank iPay  Số điện thoại dùng DV: Đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  OTT biến động thông tin tài khoản (trên ipay Mobile)  OTT biến động thông tin tài khoản (trên ipay Mobile)  Gói Starter (cơ bản)  Gói Pro-Biz (chuyên nghiệp)  VietinBank iPay  Số điện thoại dùng DV: Đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  VietinBank iPay  Số điện thoại dùng DV: Đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  OTT biến động thông tin tài khoản (trên ipay Mobile)  OTT biến động thông tin tài khoản (trên ipay Mobile)  Gói Vip-Biz (đặc quyền)  Gói Shop365  VietinBank iPay  Số điện thoại dùng DV: Đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  VietinBank iPay  Số điện thoại dùng DV: Đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  OTT biến động thông tin tài khoản (trên ipay Mobile)  OTT biến động thông tin tài khoản (trên ipay Mobile) 3. Dịch vụ Ngân hàng số  VietinBank iPay 7 Số điện thoại dùng dịch vụ:  Số điện thoại đăng ký Phần Bên sử dụng dịch vụ Tài khoản thu phí:  Số TK được mở theo Hợp đồng này.  SMS biến động thông tin tài khoản thanh toán 8 Số điện thoại dùng dịch vụ  Số điện thoại đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  Số điện thoại khác: Số tài khoản đăng ký dùng dịch vụ Số điện thoại đăng ký dùng dịch vụ Số tài khoản thu phí  SMS biến động thông tin tài khoản tiền gửi tiết kiệm  Đăng ký cho tất cả các tài khoản tiết kiệm 9  SĐT đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  SĐT khác:  Số TK được mở theo Hợp đồng này.  Tài khoản khác  SMS biến động thông tin tài khoản tiền vay  SĐT đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  SĐT khác:  Số TK được mở theo Hợp đồng này.  Tài khoản khác  Nhắc nợ vay qua SMS  SĐT đăng ký tại Phần Bên sử dụng dịch vụ  SĐT khác:  Số TK được mở theo Hợp đồng này.  Tài khoản khác Yêu cầu khác 10 : ……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………….. 4. Dịch vụ Thẻ Thông tin chủ thẻ chính Loại giấy tờ chứng minh thời hạn cư trú 11 Thời hạn cư trú Tên in trên thẻ chữ in, không có dấu, tối đa 20 ký tự, gồm cả ký tự trống, có họ và tên trùng với họ và tên trên GTTT) Thẻ ghi nợ nội địa  E-Partner chip contactless Premium  E-Partner chip contactless Chuẩn  Khác ……………………… 7 Chỉ áp dụng trong các trường hợp quy định KHCN được phép đăng ký sử dụng SPDV NHĐT đơn lẻ (ngoài gói TKTT) 8 Áp dụng thu phí theo quy định của NHCT tại từng thời kỳ, ngưỡng gửi Biến động số dư áp dụng đối với giao dịch có giá trị từ 30,000 VNĐ và /hoặc 1 đon vị ngoại tệ trở lên 9 Sau thời điểm đăng ký dịch vụ, các tài khoản mở mới được tự động bổ sung dịch vụ 10 Đảm bảo phù hợp quy định của VietinBank 11 Chỉ yêu cầu đối với KH người nước ngoài, bao gồm giấy phép lao động hoặc thị thực hoặc thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc các giấy tờ khác chứng minh thời hạn cư trú tại Việt Nam theo quy định pháp luật.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.