Nội dung text Bài 5_Thứ tụ thực hiện các phép tính_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 2 B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức Phương pháp giải Ta phân loại biểu thức đã cho thuộc trường hợp 1 hay 2 , sau đó áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức ở mục Tóm tắt lí thuyết. Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 3 2 3.5 5.4 ; - b) 2 25 32 (6 2) . - - - é ù ë û Giải a) 3 2 3 5 5 4 3 125 5 16 375 80 295 × - × = × - × = - = . b) 2 2 25 32 (6 2) 25 32 4 25 16 9 - - - = - - = - = é ù ë û . Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: 3 2 2 3 ( ) + × - - a b a khi a = 5 và b = 3 . Giải Thay a = 5 và b = 3 vào biểu thức ta được: 3 2 3 2 3 (5 3) 5 2 3 2 25 2 3 8 25 2 24 25 1. + × - - = + × - = + × - = + - = Dạng 2. Tìm số tự nhiên x Phương pháp giải Áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức để: - Tính giá trị của các biểu thức không chứa x ; - Tính giá trị của biểu thức chứa x , từ đó suy ra x . Ví dụ 1: Tìm x , biết: a) 3 2 24 3 ( 2) 2 3 + × - = × x ; b) 2 64 3 ( 5) 4 5 + × + = × x . Giải a) 3 2 24 3.( 2) 2 .3 + - = x b) 2 64 3.( 5) 4.5 + + = x 24 3.( 2) 72 + - = x 64 3.( 5) 4.25 100 + + = = x
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 4 500000 (2.20000 4.15000 30000:6.4) - + + = - + + 500000 (40000 60000 20000) = = - = 500000 120000 380000 (đồng). Ví dụ 2. Đội xe chở hàng có 6 xe loại lớn, mỗi xe chở được 123 tấn hàng và 4 xe loại nhỏ, mỗi xe chở được 93 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng? Viết biểu thức tính kết quả. Giải Trung bình mỗi xe chở được: (123.6 93.4):(6 4) (738 372):10 1110:10 111 + + = + = = (tấn hàng). C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính 12 8.5 + bằng A. 100 . B. 52 . C. 25 . D. 136. Lời giải Chọn B Ta có: 12 8.5 12 40 52 + = + = Câu 2: Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là A. Lũy thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ. B. Nhân và chia ® Lũy thừa ® Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ® Nhân và chia ® Lũy thừa. D. Lũy thừa ® Cộng và trừ ® Nhân và chia. Lời giải Chọn A Thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức không có ngoặc là: Lũy thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ. Câu 3: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ® ® . B. ® ® . C. ® ® . D. ® ® . Lời giải Chọn D Thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức có ngoặc là: Þ Þ Câu 4: Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là A. 24 : 15 1 36 :18 - + é ù ë û . B. 24 : 15 1 36 :18 - + . C. 24: 15 1 36:18 é ù - + ë û. D. 24 : 15 1 36 :18 - + . Lời giải Chọn A