PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 6_ _Đề bài.pdf



BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 – CÁNH DIỀU 3 Ví dụ 1. Dùng năm chữ số 9 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), viết dãy tính có kết quả bằng 10 (theo 2 cách khác nhau). Dạng 5. Giải bài toán bằng một biểu thức Phương pháp giải Dựa vào các dữ liệu của đề bài để viết biểu thức giải bài toán đó. Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị của biểu thức. Ví dụ 1. Mẹ An đi siêu thị, đem theo 500000 đồng. Mẹ An mua 2 bó rau, mỗi bó giá 20000 đồng; 4 cái đùi gà, mỗi cái giá 15000 đồng; 4 lon nước ngọt, biết một hộp nước ngọt có 6 lon, giá mỗi hộp là 30000 đồng và giá bán lẻ cũng bằng giá bán sỉ. Tính số tiền còn lại của mẹ An bằng một lời giải duy nhất. Ví dụ 2. Đội xe chở hàng có 6 xe loại lớn, mỗi xe chở được 123 tấn hàng và 4 xe loại nhỏ, mỗi xe chở được 93 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng? Viết biểu thức tính kết quả. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính 12 8.5 + bằng A. 100 . B. 52 . C. 25 . D. 136. Câu 2: Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là A. Lũy thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ. B. Nhân và chia ® Lũy thừa ® Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ® Nhân và chia ® Lũy thừa. D. Lũy thừa ® Cộng và trừ ® Nhân và chia. Câu 3: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A.   ® ®    . B.   ® ®     . C.   ® ®     . D.   ® ®     . Câu 4: Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là A. 24 : 15 1 36 :18  - + é ù ë û    . B. 24 : 15 1 36 :18  - +   . C. 24: 15 1 36:18 é ù - +    ë û. D. 24 : 15 1 36 :18  - +   . Câu 5: Kết quả của phép tính 3.6 : 6.3 bằng A. 18 . B. 1. C. 9 . D. 6 . Câu 6: Kết quả của phép tính   2 100 7 3.2 - + bằng A. 91. B. 57 . C. 81. D. 60 . Câu 7: Kết quả của phép tính   5 3 5. 2 10 : 2 - bằng A. 15 . B. 20 . C. 25 . D. 10. Câu 8: Giá trị của biểu thức 2 2 A x xy y = + + 2 khi x = 3 và y =1 là A. 13. B. 16. C. 15. D. 12. Câu 9: Giá trị của biểu thức B x x y = + + - 2 35 : 7 :8 é ù   ë û khi x =195 và y = 400 là A. 40 . B. 30 . C. 50 . D. 60 . Câu 10: Giá trị của biểu thức C = + + + + 1.2 2.3 3.4 ... 99.100 bằng A. 999900 . B. 222200 . C. 444400 . D. 333300 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.