Nội dung text QKN-SB + WB -v19_SENTENCE STRUCTURES.pdf
6 CHƯƠNG 1. SENTENCE TYPES – CÁC LOẠI CÂU PHẦN 1. CÁC LOẠI CÂU CƠ BẢN Hãy phân tích các câu sau đây bằng tiếng Anh I love you I am beautiful You are an apple in my eye I am a student I am from Vietnam 1.1. Loại câu với ĐỘNG TỪ THƯỜNG S + V + (O) BỔ NGỮ: GIỚI TỪ (PREPOSITION) + O 1.2. Loại câu với ĐỘNG TỪ TOBE SUBJECT + TOBE + (ADJ) SUBJECT + TOBE + OBJECT SUBJECT + TOBE + BỔ NGỮ E.g: She is very cute He is extremely handsome He is from Hue The book is about a hero
7 SUBJECT OBJECT OBJECT PHẢN THÂN TÍNH TỪ SỞ HỮU DANH TỪ SỞ HỮU I Me Myself My Mine He Him Himself His His She Her Herself Her Hers It It Itself Its Its You You Yourself Your Yours They Them Themselves Their Theirs We Us ourselves Our Ours TÍNH TỪ SỞ HỮU PHẢI ĐI KÈM VỚI DANH TỪ VÀ BỔ SUNG CHO DANH TỪ ➢ ÔN TẬP NGẮN LIỆT KÊ CÁC THÀNH PHẦN TRONG CÁC CÂU SAU Loại câu với ĐỘNG TỪ THƯỜNG I love you He loves me They come by bus He sleeps on his bed PHẦN 2. BỔ NGỮ BỔ NGỮ = GIỚI TỪ + OBJECT Giới từ (Preposition) là những từ mà sau nó phải cộng với Object Các ví dụ về giới từ: At: tại On: trên In: trong After: sau Next to: kế bên With: với Above: trên Below: dưới Among: Trong số, giữa By: bởi, trước .... CÁC CÂU VÍ DỤ: + Anh ấy có một con chó bên ngoài sân
8 + Tôi đẩy con heo xuống biển + Con heo đẩy tôi vào bờ + Tôi gửi lá thư cho cô ấy + Cô ấy xé lá thư trước mặt tôi => TOEIC: CỨ THẤY SAU GIỚI TỪ CHỌN OBJECT ➢ ÔN TẬP NGẮN Xác định các thành phần trong các câu sau 1. He has a dog in his house 2. He reads the book for his daughter 3. He thinks about his wife 4. The dog bites the young man in front of his house 5. A lovely girl saw the handsome prince with her beautiful eyes 6. He sits quietly on the bench 7. They met her yesterday 8. He sends a letter to her 9. We talk to a young boy this morning 10. He is quite nervous Thử dịch các câu sau đây sang tiếng Anh 1. Tôi yêu đôi mắt của cô ấy 2. Họ gửi cho tôi một quyển sách 3. Anh ấy mua một món quà cho con gái của anh ấy 4. Chú chó của cô ấy nhìn tôi với đôi mắt to của nó 5. Tôi đi tới trường với cô ấy 6. Anh ấy sửa máy tính cô ấy bởi chính anh ấy 7. Tôi yêu bản thân mình PHẦN 3. LIÊN TỪ
9 Liên từ (Conjuctions) là những từ mà sau nó phải cộng với một Clause (câu) Các ví dụ về liên từ: And: và Because: bởi When: khi After: Sau khi Lưu ý có rất nhiều từ vừa là liên từ vừa là giới từ: before, after, ..... Ví dụ: He goes to school after 11PM He goes to school after he took a shower PHẦN 4. TRẠNG TỪ Trạng từ thường được thành lập bởi công thức ADV = ADJ + LY Ví dụ: Quick => Quickly Regular => Regularly Một số trạng từ đặc biệt ADJ ADV Fast Fast Good Well Hard Hard Late Late .... .... Các công dụng của trạng từ 1. Bổ nghĩa cho động từ (không cần quan tâm vị trí chỉ cần quan tâm nghĩa) CHÚ Ý: KHI DỊCH CÂU NẾU DỊCH ĐƯỢC THÀNH “MỘT CÁCH....” THÌ LÀ TRẠNG TỪ Ví dụ: Anh ấy làm việc MỘT CÁCH nhanh chóng,.. They quickly change their clothes. The dog runs fast. He studies hard.