Nội dung text Unit 8 - K9 Global Success - HS.docx
11 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) PART I. VOCABULARY a. Vocabulary No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. tan a/v /tæn/ rám nắng 2. destination n /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến, đích đến 3. holidaymaker n /ˈhɑːlədeɪmeɪkər/ người đi nghỉ mát 4. visa n /ˈviːzə/ thị thực 5. passport n /ˈpæspɔːrt/ hộ chiếu 6. estimate v /ˈestɪmeɪt/ ước lượng 7. fixed a /fɪkst/ cố định 8. detailed a /ˈdiːteɪld/ chi tiết 9. traveller n /ˈtrævələr/ du khách 10. guest house np /ˈɡest haʊs/ nhà khách 11. cruise n /kruːz/ du thuyền 12. seafood n /ˈsiːfuːd/ hải sản, thủy sản 13. leisure holiday np /ˈliːʒər ˈhɑːlədeɪ/ kỳ nghỉ thư giãn 14. reference n /ˈrefrəns/ tài liệu tham khảo 15. budget n /ˈbʌdʒɪt/ ngân sách 16. fixed itinerary np /fɪkst aɪˈtɪnəreri/ lộ trình cố định 17. entrance ticket np /ˈentrəns ˈtɪkɪt/ vé vào cổng 18. smooth trip np /smuːð trɪp/ chuyến đi suôn sẻ 19. ruinous site np /ˈruːɪnəs saɪt/ địa điểm đổ nát 20. travel agent travel agency np np /ˈtrævl eɪdʒənt/ /ˈtrævl eɪdʒənsi/ nhân viên lữ hành đại lý lữ hành 21. vacation n /veɪˈkeɪʃn/ kì nghỉ 22. payment n /ˈpeɪmənt/ sự chi trả, thanh toán 23. homestay n /ˈhəʊmsteɪ/ ở trọ tại nhà dân 24. trip itinerary np /trɪp aɪˈtɪnəreri/ hành trình chuyến đi 25. self-guided tour np /ˌself ˈɡaɪdɪd tʊr/ chuyến tham quan tự túc 26. package holiday np /ˈpækɪdʒ hɑːlədeɪ/ kỳ nghỉ trọn gói 27. heritage n /ˈherɪtɪdʒ/ di sản 28. process n /ˈprɑːses/ quá trình, quy trình 29. waterfall n /ˈwɔːtərfɔːl/ thác nước 30. floating market np /ˌfləʊtɪŋ ˈmɑːrkɪt/ chợ nổi 31. ancient city np /ˌeɪnʃənt ˈsɪti/ thành phố cổ 32. must-go a /mʌst ɡəʊ/ (địa điểm) phải đến 33. transportation n /ˌtrænspərˈteɪʃn/ giao thông vận tải 34. terminal n /ˈtɜːrmɪnl/ nhà ga 35. habitat n /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống 36. domestic a /dəˈmestɪk/ nội địa, trong nước 37. safari n /səˈfɑːri/ cuộc đi săn, hành trình việt dã 38. sports tourism np /ˈspɔːrts tʊrɪzəm/ du lịch thể thao 39. local food np /ˈləʊkl fuːd/ ẩm thực địa phương 40. shopping holiday np /ˈʃɑːpɪŋ ˈhɑːlədeɪ/ ngày lễ mua sắm 41. natural beauty np /ˌnætʃrəl ˈbjuːti/ vẻ đẹp tự nhiên 42. mention v /ˈmenʃn/ đề cập 43. book v /bʊk/ đặt trước 44. food tourism np /fuːd ˈtʊrɪzəm/ du lịch ẩm thực
11 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) delicious a /dɪˈlɪʃəs/ thơm ngon 46. international a /ˌɪntərˈnæʃnəl/ quốc tế 47. domestic tourism np /dəˈmestɪk ˈtʊrɪzəm/ du lịch nội địa 48. travel app np /ˈtrævl æp/ ứng dụng du lịch 49. accommodation n /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chỗ ở 50. terraced field np /ˈtrævl ˈfiːld/ ruộng bậc thang b. Collocation/ phrase/ phrasal verb Collocations/ phrases Meaning 1. be well-known for sth nổi tiếng về cái gì 2. in exchange for sth để đổi lấy thứ gì 3. prefer to do sth/doing sth thích làm việc gì hơn 4. hurry up nhanh lên, mau lên 5. require sb to do sth yêu cầu ai làm việc gì 6. on one’s own một mình, tự mình 7. work out tập thể dục 8. hunt for sth săn tìm cái gì 9. give sb freedom to do sth cho ai đó tự do làm việc gì 10. be good at sth/doing sth giỏi việc gì/ làm việc gì PART II. GRAMMAR a. Relative pronouns who (+ V/ + S + V) (giới từ +) whom (+ S + V) - Thay thế cho danh từ chỉ “người” - Làm chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề phụ - Không thể kết hợp với giới từ The man who is sitting by the fire is my father. That is the man who we hired yesterday. - Thay thế cho danh từ chỉ “người” - Làm tân ngữ của mệnh đề phụ - Có thể kết hợp với giới từ The woman whom you saw yesterday is my aunt. The boy whom we are looking for is Tom. (giới từ +) which (+ V/ + S + V) whose (+ N) - Thay thế cho danh từ chỉ “vật” - Làm chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề phụ. This is the book which I like best. - Thay thế cho mệnh đề đứng trước nó. She got bad result in the exam, which made her parents unhappy. - Thay thế cho tính từ sở hữu (her, his, their, ... hoặc hình thức ‘s), dùng cho cả người và vật. whose + N = the + N + of which The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom. John found a cat the leg of which was broken. that (+ V/ + S + V) - Thay thế cho danh từ chỉ cả người và vật - Làm chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề phụ. That is the bicycle that belongs to Tom. My father is the person that I admire most. Các trường hợp bắt buộc dùng “THAT” - Sau danh từ chỉ cả người và vật. I can see a girl and her dog that are running in the park. - Sau hình thức so sánh nhất She is the nicest woman that I've ever met. - Sau “the first, the second, the third ..., the last, the only” He is the first student that comes to class. - Sau các đại từ something/one, anything/one, nothing/one, all, little, much, none... He never says anything that is worth listening to. - Sau It is/ was... trong cấu trúc nhấn mạnh. It is the teacher that is important, not the kind of school he teaches in. Các trường hợp không dùng “THAT” - Trong mệnh đề quan hệ chứa dấu “,” - Sau giới từ (in, on, at, ...) Non-defining relative clauses Defining relative clauses