Nội dung text 7. UNIT 7. NATURAL WONDERS OF THE WORLD - HS.docx
11 majestic (adj) /məˈdʒestɪk/ uy nghi, tráng lệ E.g. We flew over a majestic mountain. Chúng tôi bay qua một ngọn núi hùng vĩ. 12 occur (v) /əˈkɜːr/ xảy ra E.g. The incident occurred shortly after the plane took off. Sự cố xảy ra ngay sau khi máy bay cất cánh. 13 paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường, nơi đẹp tuyệt trần E.g. We all expect to go to paradise. Tất cả chúng ta đều mong được lên thiên đường. 14 peak (n) /pi:k/ đỉnh, đỉnh núi E.g. She's at the peak of her career. Cô ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp. 15 permission (n) /pərˈmɪʃn/ sự cho phép E.g. You must ask permission for all major expenditures. Bạn phải xin phép với các khoản chi tiêu lớn. 16 permit (v) /pərˈmɪt/ cho phép E.g. The security system will not permit you to enter without the correct password. Hệ thống bảo mật sẽ không cho phép bạn truy cập mà không có mật khẩu chính xác. 17 possess (v) /pəˈzes/ có, sở hữu E.g. I’m afraid this is the only suitcase I possess. Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất tôi có. 18 support (v, n) /səˈpɔːrt/ ủng hộ, sự ủng hộ E.g. Efforts to reduce waste are strongly supported by environmental groups. Những nỗ lực để giảm thiểu rác thải được các nhóm môi trường ủng hộ mạnh mẽ. 19 sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững E.g. This farming practice is no longer sustainable. Phương thức canh tác này không còn bền vững nữa. 20 travel destination (n.phr) /ˈtrævl ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến du lịch E.g. Ha Long Bay is one of the most famous travel destinations in Vietnam. Vịnh Hạ Long là một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất ở Việt Nam. 21 urgent (adj) /ˈɜːrdʒənt/ gấp, khẩn cấp E.g. They’ve called an urgent meeting this evening. Họ đã triệu tập một cuộc họp khẩn cấp vào tối nay. II. WORD FORMATION