Nội dung text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. B 602. B 603. B 604. A 605. D 606. A 607. C 608. C 609. A 610. A 611. A 612. A 613. B 614. C 615. D 616. A 617. B 618. C 619. C 620. C 621. A 622. A 623. C 624. D 625. A 626. D 627. C 628. B 629. C 630. C 631. D 632. B 633. A 634. B 635. C 636. C 637. A 638. D 639. A 640. B 641. C 642. B 643. D 644. C 645. B 646. D 647. B 648. C 649. A 650. B
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng 8 năm 2024
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: The team is currently evaluating __________ a new system to streamline communication and improve overall efficiency. A. implement B. implementing C. to implement D. implemented Đáp án đúng là B Phương pháp giải Cấu trúc với động từ "evaluate" Gerund (Ving) To - Infinitives ( to V) Lời giải Động từ "evaluate" (đánh giá) theo sau bởi V-ing. => The team is currently evaluating implementing a new system to streamline communication and improve overall efficiency. Tạm dịch: Nhóm hiện đang đánh giá việc triển khai một hệ thống mới để đơn giản hóa giao tiếp và cải thiện hiệu quả chung. Câu 602: The spokesperson ________ that the new policy would be implemented by the end of the year. A. advised B. promised C. proposed D. disclosed Đáp án đúng là B Phương pháp giải Từ vựng Lời giải A. advised (v) khuyên B. promised (v) hứa, cam kết C. proposed (v) đề xuất D. disclosed (v) tiết lộ
H S A => The spokesperson promised that the new policy would be implemented by the end of the year. Tạm dịch: Phát ngôn viên đã cam kết rằng chính sách mới sẽ được triển khai vào cuối năm nay. Câu 603: The school decided to __________ more volunteers to assist with the upcoming event. A. bring up B. bring in C. bring on D. bring about Đáp án đúng là B Phương pháp giải Cụm động từ "bring" Lời giải A. bring up: đề cập đến vấn đề B. bring in: đưa vào hoặc mời thêm vào C. bring on: gây ra một vấn đề hay sự kiện D. bring about: mang lại, tạo ra kết quả => The school decided to bring in more volunteers to assist with the upcoming event. Tạm dịch: Trường học quyết định mời thêm nhiều tình nguyện viên để hỗ trợ sự kiện sắp tới. Câu 604: The professor, _________ many students admire, gave an inspiring lecture on sustainable development. A. whom B. that C. which D. whose Đáp án đúng là A Phương pháp giải Mệnh đề quan hệ. Lời giải A. whom (pron) thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ B. that (pron) loại vì không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định C. which (pron) thay thế cho danh từ chỉ vật. D. whose (pron) thay thế cho sự sở hữu, sở hữu cách, tính từ sở hữu