PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text G9 Practice test 1 Unit 6 - GV .docx

School: ___________________________ Class: ___________________________ Full name: ___________________________ Score UNIT 6: VIETNAMESE LIFESTYLE: THEN AND NOW Practice test 1 PHONETICS Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. custom B. communal C. community D. music /ˈkʌstəm/ /kəˈmjuːnəl/ /kəˈmjuːnɪti/ /ˈmjuːzɪk/ Giải thích: Từ "custom" phát âm là /ˈkʌstəm/ với âm /ʌ/ trong khi các từ còn lại đều có âm /juː/. 2. A. generation B. celebrate C. preserve D. education /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ /ˈsɛləˌbreɪt/ /prɪˈzɜːv/ /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ Giải thích: Đáp án C từ gạch chân phát âm là /ɪ/, các từ còn lại đều có âm /ɛ/. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 3. A. preserve B. improve C. pursue D. heritage /prɪˈzɜːv/ /ɪmˈpruːv/ /pərˈsuː/ /ˈhɛrɪtɪdʒ/ Giải thích: A, B,C là động từ 2 âm tiết vậy trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2 D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 4. A. lifestyle B. democratic C. opportunity D. generation /ˈlaɪfˌstaɪl/ /ˌdɛməˈkrætɪk/ /ˌɑpərˈtuːnɪti/ /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ Giải thích: lifestyle – danh từ ghép, trọng âm thứ 1 Đáp án B có đuôi -ic => trọng âm rơi vào trước đó, trọng âm thứ 3 Đáp án C có đuôi -ity => trọng âm rơi vào trước đó, trọng âm thứ 3 Đáp án D có đuôi -tion => trọng âm rơi vào trước đó, trọng âm thứ 3 VOCABULARY & GRAMMAR Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 5. I enjoy to eat Vietnamese food because it is delicious and healthy. A. enjoy B. to eat C. because D. healthy Giải thích: enjoy + V-ing, nên câu đúng là "I enjoy eating Vietnamese food..."
6. The students promised practicing their English speaking skills daily. A. promised B. practicing C. their D. daily Giải thích: promise +to V, nên câu đúng là "The students promised to practice..." Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 7. In the countryside, people often have a ______ lifestyle that includes farming, fishing, and spending time with family. A. fast-paced B. technology-driven C. simple and quiet D. high-stress nhanh chóng dựa trên công nghệ đơn giản và yên tĩnh căng thẳng cao Giải thích: Câu hỏi về lối sống ở nông thôn, "simple and quiet" là đáp án phù hợp với nội dung của câu. 8. Many traditional crafts are at risk of ________ due to modernization. A. disappearing B. appearing C. evolving D. emerging Biến mất xuất hiện tiến hóa, phát triển nổi lên, xuất hiện 9. Parents try _____ their children about the importance of cultural traditions. A. teaching B. to teach C. teach D. taught Giải thích: Sau động từ "try", ta dùng "to V" để chỉ một nỗ lực hoặc cố gắng. "to teach" là đáp án đúng. * try + V-ing: thử làm việc gì 10. Many students in Vietnam choose to ______ their higher education abroad to gain international experience and advanced knowledge. A. replace B. pursue C. memorize D. share Giải thích: "Pursue" là đáp án đúng vì phù hợp với ngữ cảnh nói về việc theo đuổi học vấn ở nước ngoài để có được kinh nghiệm quốc tế và kiến thức nâng cao. 11. Vietnamese cuisine is famous ________ its healthy and delicious dishes. A. for B. of C. with D. about Giải thích: famous for: nổi tiếng vì cái gì 12. The festival was ________ by many tourists from different countries. A. attended B. attending C. attend D. attends Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ đơn – S + was + Vp2/Ved + by + S
13. Nowadays, it's common for families ______ dinner together in restaurants. A. have B. having C. to have D. has Giải thích: Cấu trúc ngữ pháp: "It's common for + somebody + to + V (bare infinitive).", theo sau là một cụm từ chỉ mục đích hoặc thói quen thông thường. 14. Students often find it challenging to ______ long historical dates for their exams. A. memory B. memorable C. memorizing D. memorize Giải thích: S + find + sth + to V A. memory (n) B. memorable (adj) C. memorizing (adj) D. memorize (v) 15. He made a promise ________ he would return to Vietnam to learn more about his heritage. A. which B. who C. that D. where Giải thích: that: Đại từ quan hệ, liên kết mệnh đề phụ với mệnh đề chính. "That" trong câu này không phải là một từ chỉ định mà là một từ liên kết, được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề phụ bổ nghĩa cho danh từ "promise". 16. When you ask someone politely to close the window, you say, "______ closing the window?" A. Would you like B. Can you C. Do you mind D. Will you A. Would you like: Mời hoặc đề nghị một thứ gì đó mà người nghe có thể thích B. Can you: Đây là một cách hỏi tương đối lịch sự, nhưng không phải là cách lịch sự nhất khi yêu cầu người khác làm gì đó. C. Do you mind: Đây là cách lịch sự và phổ biến nhất khi yêu cầu người khác làm gì đó, đặc biệt trong các tình huống cần tỏ ra tôn trọng. D. Will you: Yêu cầu, nhưng thường dùng khi mối quan hệ giữa người nói và người nghe gần gũi hơn hoặc ít trang trọng hơn. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. 17. "Can you lend me your notes for the history class now?" A. I'll see if I can find them. B. I think I might be busy. C. I promise I'll bring them tomorrow. D. I'm not sure that you have. Giải thích: A. Tôi sẽ xem liệu tôi có thể tìm thấy chúng không. B. Tôi nghĩ tôi có thể bận. C. Tôi hứa tôi sẽ mang chúng vào ngày mai. (trong câu có now tức là tại thời điểm hiện tại chứ không phải ngày mai) D. Tôi không chắc bạn có nó.
18. A: I’m writing an article about the evolution of Vietnamese clothing. - B: “______” A. "What a fashion!" B. "Am I included?" C. "I'd love to read it." D. "I'm confused." Giải thích: A. Thật là một phong cách thời trang! B. Tôi có trong đó không? C. Tôi rất muốn đọc nó. D. Tôi đang bối rối Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 19. The Vietnamese lifestyle has evolved significantly over the years. A. developed B. declined C. halted D. regressed Giải thích: evolved: phát triển, tiến hóa A. developed: phát triển B. declined: suy giảm C. halted: dừng lại D. regressed: thoái lui 20. In the past, people cherished their traditions and customs. A. ignored B. loved C. forgot D. disliked Giải thích: cherished: trân trọng, yêu mến A. ignored: phớt lờ B. loved: yêu thích C. forgot: quên D. disliked: không thích Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 21. Traditional Vietnamese clothing was elaborate and detailed. A. simple B. complex C. ornate D. intricate Giải thích: elaborate: cầu kì A. simple: đơn giản B. complex: phức tạp C. ornate: trang trí công phu D. intricate: phức tạp 22. Modern Vietnamese cuisine is diverse and varied. A. uniform B. various C. different D. mixed Giải thích:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.