PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. ĐỀ SỐ 01.docx

1 KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên……………………………………………………………….…………..…Trường………..………….……......…...…. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Thành tựu vật lí nào sau đây không thuộc cuộc cách mạng khoa học lần thứ tư? A. Ô tô không người lái. B. Rôbốt. C. Động cơ hơi nước. D. Điện thoại thông minh. Câu 2. Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước yên lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng là A. 6 km/h. B. 4 km/h. C. 6 m/s. D. 4 m/s. Câu 3. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s 2 tại mọi nơi. B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi. C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ. D. Vectơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống. Câu 4. Tầm xa L của vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu v 0 được xác định bằng biểu thức A. L = x max = v 0 B. L = x max = v 0 C. L = x max = v 0 D. L = x max = v 0 Câu 5. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào A. độ dịch chuyển của vật. B. hình dạng và tốc độ của vật. C. trọng lượng của vật. D. khối lượng của vật. Câu 6. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu tơn sau đây, cách viết đúng? A. →→ Fma . B. →→ Fma . C. →→ Fma . D. → Fma . Câu 7. Một vật trượt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,1. Lực ma sát mà bàn tác dụng lên vật có độ lớn là 0,5 N. Áp lực của vật lên mặt bàn có độ lớn là A. 0,05 N. B. 0,50 N. C. 5,00 N. D. 50,00 N. Câu 8. Chỉ ra phát biểu sai. Độ lớn của lực ma sát trượt A. phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc. B. không phụ thuộc vào tốc độ của vật. C. tỉ lệ với độ lớn của áp lực. D. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật. Câu 9. Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a < 0; v > 0 B. a0,v0. C. a0,v0. D. a0,v0. Câu 10. Cho hai lực đồng quy 1F→ và 2F→ , có độ lớn lần lượt là 250 N và 350 N. Hợp lực của 1F→ và 2F→ có thể nhận giá trị là A. 650 N. B. 700 N. C.50 N. D. 150 N. Câu 11. Trong một chuyển động quãng đường đi và độ dịch chuyển có độ lớn bằng nhau khi.
2 A. Vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng và đổi chiều. B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng và không đổi chiều. D. Vật chuyển động theo quỹ đạo bất kì. Câu 12. Một vật chuyển động dưới tác dụng của một lực F thì thu được gia tốc a. Nếu vật thu được gia tốc có độ lớn 5a thì độ lớn của lực là A. F + 5. B. F 5 . C. 5F. D. F – 5. Câu 13. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số? A. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. B. MODE A  B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. D. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. Câu 14. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo vận tốc tức thời? A. Tần số kế. B. Nhiệt kế. C. Ôm kế. D. Tốc kế. Câu 15. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu hợp với phương ngang một góc . Tầm bay cao của vật là A. . B. C. D. Câu 16. Khi một máy bay đang bay trên bầu trời thì nó chịu tác dụng của các lực nào? A. Trọng lực, lực cản, lực đẩy của động cơ. B. Trọng lực, lực nâng, lực đẩy của động cơ. C. Trọng lực, lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ. D. Lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ. Câu 17. Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Trong khoảng thời gian 2 s tốc độ của vật tăng thêm 8 m/s. Gia tốc a bằng A. 3 m/s 2 . B. 2 m/s 2 . C. 8 m/s 2 . D. 4 m/s 2 . Câu 18. Thao tác nào sau đây đúng khi sử dụng thiết bị thí nghiệm? A. Hình H 1 . B. Hình H 2 . C. Hình H 3 . D. Hình H 4 . Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu không có lực nào tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động. B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật sẽ dừng lại. C. Nếu có lực tác dụng vào vật thì vận tốc của vật sẽ thay đổi. D. Nếu có lực tác dụng vào vật thì vật phải chuyển động theo hướng của lực cản tác dụng. Câu 20. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? H 1 H 2 H 3 H 4
3 (1) Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. (2) Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thông đường điện và các đồ dùng điện. (3) Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. (4) Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. (5) Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. (6) Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu các điện. A. (1) – (2) – (3) – (6). B. (2) – (3) – (6). C. (2) – (3) – (4) – (5). D. (1) – (3) – (6). Câu 21. Một vật chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đo chuyển động về phía B như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật là A. 10 m. B. 8 m. C. – 2 m. D. 6 m. Câu 22. Để xác định thời gian đi của bạn A trong quãng đường 100m, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây, ta có bảng số liệu dưới đây: Lần đo 1 2 3 Thời gian (s) 35,20 36,15 35,75 Coi tốc độ đi không đổi trong suốt quá trình chuyển động, sai số trong phép đo này là bao nhiêu? A. 0,30s. B. 0,31s. C. 0,32s. D. 0,32s. Câu 23. Một vật đang chuyển động thẳng nhanh dần đều. Nếu bỗng nhiên tất cả các lực tác dụng lên vật ngừng tác dụng thì vật sẽ A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động thẳng chạm dần đều rồi dừng lại. C. tiếp tục chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. dừng lại ngay. Câu 24. Hai lực cân bằng là hai lực A. được đặt vào hai vật khác nhau, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn. B. cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. C. được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn. D. được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. Câu 25. Một vật có khối lượng m được treo vào một sợi dây mãnh, không giãn vào một điểm cố định, khi cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn 15 N. Trọng lượng của vật bằng A. 15,0 N. B. 0,0 N. C. 1,5 N. D. 5,0 N. Câu 26. Sau thời gian 0,02 s tiếp xúc với chân của cầu thủ, quả bóng khối lượng 500 g ban đầu đứng yên bay đi với tốc độ 54,0 km/h. Lực tác dụng lên quả bóng là A. 250 N. B. 375 N. C. 1,35 kN. D. 13,5 kN. Câu 27. Trường hợp nào sau đây không có lực nâng do chất lưu tác dụng lên vật? A. Con chim bay trên bầu trời. B. Cuốn sách nằm trên bàn. C. Thợ lặn lặn xuống biển. D. Con cá bơi dưới nước. Câu 28. Khi nói về đặc điểm của lực ma sát trượt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của áp lực. B. Có hướng ngược với hướng của vận tốc. C. Có độ lớn phụ thuộc vào diện tích của bề mặt tiếp xúc. D. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi một vật đang đứng yên trên mặt tiếp xúc. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
4 Câu 29. (1,0 điểm). Trong giai đoạn cất cánh, một máy bay chở khách bắt đầu lăn bánh từ đầu đường băng, đến cuối đường băng thì đạt tốc độ 270 km/h. Giai đoạn này diễn ra trong 30 s. Coi máy bay chuyển động thẳng nhanh dần đều. a) Tính gia tốc của máy bay? b) Giả sử khi cất cánh đến độ cao 2000 m thì một vật nhỏ bị rơi từ máy bay. Coi rằng lực cản không khí rất nhỏ so với trọng lượng của vật. Sau bao lâu vật đó rơi tới đất? Lấy g =10m/s 2 . Câu 30. (0,5 điểm) Lực → F truyền cho vật khối lượng m 1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m 2 gia tốc 6 m/s². Lực → F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m 1 + m 2 gia tốc là bao nhiêu ? Câu 31. (1,5 điểm). Em bé bắt đầu trượt không tốc độ đầu từ đỉnh cầu trượt xuống đất (có thể xem như mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc 030 so với phương ngang). Hệ số ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 0,3 Lấy g =10 m/s 2 . a) Vẽ hình và phân tích lực. Tính gia tốc của em bé. b) Cầu trượt dài 2 m. Tính tốc độ của bé khi bé trượt xuống chân cầu trượt. ---HẾT---

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.