Nội dung text 6_Sinh học phân tử ung thư.docx
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 1 SINH HỌC PHÂN TỬ UNG THƯ 1.Có bao nhiêu đặc tính cơ bản của ung thư? A.10 B.9 C.8 D.7 2.Đặc tính nào sau đây không phải là của tế bào ung thư? A.Thoát khỏi sự ức chế tăng trưởng B.Khả năng phân bào vô hạn C.Sự bất ổn định về bộ gen D.Không thể điều chỉnh năng lượng tế bào 3.Ví dụ về hiện tượng viêm có thể dẫn đến ung thư trong trường hợp nào? A.HPV B.HP C.HCV D.HAV 4.Sự cân bằng cấu trúc mô học có nghĩa là cơ thể có thể nằm trọn trong hình nào, chọn câu sai: A.Hình tròn B.Hình vuông C.Hình bình hành D.Hình chữ nhật 5.Một khi tế bào không nhận được tín hiệu ngoại bào thì sẽ dẫn đến: A.Tăng trưởng không kiểm soát B.Tăng trưởng theo giới hạn Hayflick C.Bị các tế bào miễn dịch kiểm soát do tự miễn D.Đi vào Apoptosis 6.Bản chất của các chất tham gia dẫn truyền tín hiệu? A.Albumin B.Lipid C.Protein D.Cacbonhydrat 7.Các tín hiệu ngoại bào tạo dòng thác tín hiệu sẽ tác động lên phần nào của gen? A.Vùng giữa gen B.Làm bất hoạt codon stop C.Vùng đột biến D.Promoter 8.Có bao nhiêu kiểu tương tác giữa ligand và thụ thể? A.4
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 2 B.3 C.2 D.1 9.Chọn câu sai về các kiểu tương tác giữa ligand và thụ thể? A.Tương tác cận tiết B.Tương tác gián tiếp C.Truyền theo sinap D.Truyền theo nội tiết 10.Kiểu tương tác nào giữa ligand và thụ thể thường gặp nhất trong tế bào ung thư? A.Tương tác trực tiếp B.Tương tác cận tiết C.Truyền theo nội tiết D.Truyền theo sinap 11.Có bao nhiêu nhóm thụ thể bề mặt? A.5 B.2 C.1 D.3 12. Chọn câu sai về thụ thể về mặt? A.Thụ estrogen B.Kênh Na+ C.Hoạt hóa Pr G D.Tyrosine kinase 13.Nhóm thụ thể tyrosine kinase nào không liên quan đến UT phổi? A.Erb 1 B.Erb 2 C.ALK 14.Thụ thể Tyrosine kinase trong cấu trúc có bao nhiêu vùng? A.5 B.4 C.3 D.2 15.Hai vùng nào là 2 vùng dễ xảy ra đột biến của thụ thể Tyrosine kinase? A.Vùng cận màng & vùng tyrosine kinase B.Vùng ngoại bào & vùng xuyên màng C.Vùng ngoại bào & vùng cận màng D.Vùng xuyên màng & vùng tyrosine kinase 16.Chức năng của vùng cận màng?
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 3 A.Để gắn phối tử/ ligand B.Không có chức năng gì C.Có hoạt tính men D.Điều hòa hoạt động 17.Trong UT nào thì các thụ thể tự bắt cặp để hoạt hóa mà không cần kích thích từ thụ thể tyrosine kinase? A.UT u mô đệm đường tiêu hóa B.UT u mô đệm đường hô hấp C.UT u biểu mô hô hấp D.UT u biểu mô chuyển tiếp 18.Một trong những cách điều trị UT phổi? A.Khóa kênh ion B.Khóa các receptor C.Dùng thuốc chặn tyrosine kinase D.Dùng Corticoids. 19.Bước nào sau đây không có trong quá trình hoạt hóa thụ thể tyrosine kinase? A.Các thụ thể ở dạng đơn độc khi chưa gắn ligand B.Sự gắn ligand làm thụ thẻ bắt cặp với nhau, từ đó phosphoryl hóa các vị trí tyrosine trong vùng ngoại bào C.Thụ thể có hoạt tính men sẽ hoạt hóa các yếu tố truyền tín hiệu phía dưới D.Yếu tố phiên mã vào trong nhân để điều khiển sự phiên mã của các gen mục tiêu, tạo nên Pr đảm nhận chức năng gây tăng sinh tế bào 20.Yếu tố nào là yếu tố kiểm soát tín hiệu truyền vào nhân tế bào? A.MPK1 B.PTEN C.EGF D.TGF 21.Trong tế bào UT, yếu tố nào bị bất hoạt? A.STAT B.MKP1 C.PTEN D.ERK 22.Thay đổi nào sau đây không gây nên sự tăng sản tế bào? A.Biểu hiện quá mức số lượng thụ thể tyrosine kinase trên bề mặt tế bào B.Các thụ thể tyrosine kinase bị đôt biến tăng chức năng dẫn truyền tín hiệu C.Các phối tử bị giảm khả năng gắn vào thụ thể tyrosine kinase tương ứng D.Các yếu tố truyền tín hiệu trung gian bị đột biến tăng chức năng. 23.Trong biểu hiện quá mức số lượng thụ thể tyrosine kinase thì người ta chữa trị bằng: A.Thuốc tác động trực tiếp
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 4 B.Thuốc ức chế biểu hiện của thụ thể tyrosine kinase C.Hóa xạ trị D.Sử dụng kháng thể đơn dòng 24.Khuếch đại gen trong ung thư có nghĩa là? A.Tạo nhiều bản copy B.Tăng hoạt tính của mỗi protein C.Ức chế sự phân hủy protein D.Không thể làm xét nghiệm để điều trị 25.Số lượng gen Her2 khi bình thường và trong UT vú? A.20.000/1 triệu B.20.000/2 triệu C.25.000/1 triệu D.25.000/ 2 triệu 26.Phương pháp nào không để chẩn đoán UT vú? A.Lai tại chỗ gắn huỳnh quang B.Xét nghiệm C.FISH D.Hóa mô miễn dịch 27.Đột biến gen EGFR trong UT phổi xảy ra như thế nào? A.Đột biến codon 854 chuyển Leu -> Arg B.Đột biến codon 856 chuyển Leu -> Arg C. Đột biến codon 858 chuyển Leu -> Arg D. Đột biến codon 860 chuyển Leu -> Arg 28.Đột biến gen Kras xảy ra ở vùng nào và có chức năng gì? A.Xảy ra ở codon 12 và luôn ở trạng thái gắn GTP B.Xảy ra ở codon 12 và luôn ở trạng thái gắn GDP C.Xảy ra ở codon 11 và luôn ở trạng thái gắn GTP D.Xảy ra ở codon 11 và luôn ở trạng thái gắn GDP 29.Đột biến nào xảy ra trong bệnh CML? A.Gen Abl trên NST 22 sang gắn gen BCR trên NST 9 B.Gen Abl trên NST 9 sang gắn gen BCR trên NST 22 C.Gen Abl trên NST 9 sang gắn gen BCR trên NST 15 D.Gen Abl trên NST 15 sang gắn gen BCR trên NST 9 30.Gen tổ hợp EML4-ALK trong UT phổi được tạo ra nhờ đột biến nào? A.Thêm đoạn B.Mất đoạn C.Chuyển vị D.Đảo đoạn