PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5_ĐÁP ÁN.pdf

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 PHẦN I (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B A D A B C B A B C PHẦN II Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) S a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) S d) S d) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1 0.5 71 38,2 7,5 0,3
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 05 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số ( , , , ) ax b y a b c d cx d + =  + ở hình bên có tâm đối xứng là một trong bốn điểm sau đây, điểm đó là điểm nào? A. M 0; 1 ( − ). B. N 1;0 ( ) . C. P 1; 1 ( − ). D. Q 1;1 (− ) . Lời giải Chọn C Tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm của hai đường tiệm cận: P 1; 1 ( − ) Câu 2: Một trong bốn hình sau đây là đồ thị hàm số loga y x = với 0 1   a . Hình đó là hình nào? A. B. C. D. Lời giải Chọn C Nhận xét: Đồ thị hàm số loga y x = qua điểm A(1;0) Đồ thị hàm số loga y x = với 0 1   a nghịch biến trên (0;+) Ta được đồ thị ở phương án C
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 3 Câu 3: Cho hình lập phương ABCD A B C D .     . Số đo góc nhị diện C AB C  , ,  bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B Ta có C B AB CB AB  ⊥ ⊥ ; , suy ra góc nhị diện C AB C  , ,  bằng góc C BC . Tam giác C BC vuông cân tại C , suy ra 0 C BC = 45 Vậy số đo góc nhị diện C AB C  , ,  bằng 0 C BC = 45 Câu 4: Tất cả các nghiệm của phương trình tan 3 x = − là A. , 3 k k   − +   . B. 2 , 3 k k   − +   . C. 3 , 3 k k   − +   . D. , 3 2 k k −  +   . Lời giải Chọn A Ta có: tan 3 tan tan , 3 3 x x x k k      = −  = −  = − +      Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a b m n p = − = (1; 3;5 , ; ; ) ( ) bằng A. m n p + + 3 5 . B. m n p − + 3 5 . C. 2 2 2 2 2 2 1 ( 3) 5 m n p + − +  + + . D. m n p − + 3 5 . Lời giải Chọn D Ta có: a b m n p m n p . 1. 3 . 5. 3 5 = + − + = − + ( )
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 4 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường thẳng? A. 9 10 11 2 3 4 x y z − − − = = . B. 2 9 10 11 2 3 4 x y z − − − = = . C. 2 9 10 11 2 3 4 x y z − − − = = . D. 2 9 10 11 2 3 4 x y z − − − = = . Lời giải Chọn A Phương trình chính tắc của đường thẳng d qua M x y z ( 0 0 0 ; ; ) , vectơ chỉ phương u a b c ( ; ; ) với abc  0 có dạng: 0 0 0 x x y y z z a b c − − − = = Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 2 2 1 x x dx C x + = + +  . B. 2 2 ln2 x x dx C = +  . C. 1 2 2 x x dx C + = +  . D. 2 2 ln2 x x dx =  Lời giải Chọn B Áp dụng công thức ln d x x a a x C a = +  (với a a   0; 1 ) Câu 8:Cho không gian mẫu  gồm hữu hạn phần tử và các biến cố AB, thoả mãn n B n A B ( ) =  = 21, 10 ( ) . Khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng? A. ( ) 10 21 P A B∣ = . B. ( ) 10 21 P A B∣ = . C. ( ) 10 21 P A B∣ = . D. ( ) 10 21 P A B∣ = Lời giải Chọn C Áp dụng công thức xác suất của B với điều kiện A, ta có: ( ) ( ) ( ) 10 | 21 P A B P A B P B  = = Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 x  là A. ( ) 2 −;3 . B. (log 2; 3 +). C. (−;log 23 ). D. ( ) 2 3 ;+ . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3 2 log 2 x    x . Tập nghiệm của bất phương trình là: (log 2; 3 +) Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 9; 8;7 ( − ) bán kính 16 có phương trình là A. 2 2 2 2 ( 9) ( 8) ( 7) 16 x y z − + + + − = . B. 2 2 2 ( 9) ( 8) ( 7) 16 x y z − + + + − = . C. 2 2 2 2 ( 9) ( 8) ( 7) 16 x y z + + − + + = . D. 2 2 2 ( 9) ( 8) ( 7) 16 x y z + + − + + = . Lời giải Chọn A Mặt cầu tâm I 9; 8;7 ( − ) bán kính 16 có phương trình là 2 2 2 2 ( 9) ( 8) ( 7) 16 x y z − + + + − = Câu 11: Nếu hàm số y f x = ( ) liên tục trên thoả mãn ( ) ( ) 6 7 5 5 f x x f x x d 2, d 8 = =   thì ( ) 7 6 f x xd 8 =  bằng A. 16. B. 6 C. 10. D. 4.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.