PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GIẢI ĐỀ 05 - VIP.docx

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 7 iLEARN SMART WORLD 1. D 6. B 11. C 16. Solar 21. B 26. True 36. B 2. C 7. D 12. D 17. renewable 22. A 27. True 37. A 3. B 8. D 13. D 18. sightseeing 23. C 28. True 38. C 4. B 9. C 14. D 19. eco-friendly 24. B 29. False 39. A 5. B 10. D 15. C 20. independent 25. D 30. False 40. C 31. 32. She told me her brother didn’t work as a software engineer at Google anymore. 33. Some experiments are being done with soap in the school lab. 34. The beach holiday this year was worse than the sightseeing tour we took last year. 35. We can’t stand people throwing litter on the streets. 36. The final English exams have not been marked by the teacher yet. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Phát âm “es” Giải thích: A. causes /kɔːziz/ B. washes /wɒʃiz/ C. misses /mɪsiz/ D. studies /ˈstʌd·iz/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /iz/. Chọn D 2. C Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: A. teacher /ˈtiː.tʃər/ B. department /dɪˈpɑːt.mənt/ C. electric /iˈlek.trɪk/ D. weather /ˈweð.ər/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
Chọn C 3. B Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ B. transportation /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ C. reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ D. convenient /kənˈviː.ni.ənt/ Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2. Chọn B 4. B Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. demon /ˈdiː.mən/ B. balloon /bəˈluːn/ C. special /ˈspeʃ.əl/ D. welcome /ˈwel.kəm/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 5. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. uses (v): sử dụng B. provides (v): cung cấp C. has (v): có D. creates (v): tạo ra In Vietnam, hydropower is one of the largest sources of renewable energy. It provides about 40% of the total national energy resources. (Ở Việt Nam, thủy điện là một trong những nguồn năng lượng tái tạo lớn nhất. Nó cung cấp khoảng 40% tổng nguồn năng lượng quốc gia.) Chọn B 6. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
A. assistant (n): trợ lý B. guide (n): hướng dẫn viên C. agent (n): đại lý D. participant (n): người tham gia We went to Machu Picchu last summer. The guide gave us a tour of the Incan ruins and told us many interesting stories. (Chúng tôi đã đến Machu Picchu vào mùa hè năm ngoái. Người hướng dẫn đã cho chúng tôi tham quan tàn tích của người Inca và kể cho chúng tôi nhiều câu chuyện thú vị.) Chọn B 7. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. greetings (n): lời chào hỏi B. sayings (n): nói C. traditions (n): truyền thống D. wishes (n): lời chúc During Tết holiday, Vietnamese people give each other best wishes for a lucky and successful Lunar New Year. (Trong ngày Tết, người Việt Nam dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất cho một Tết Nguyên đán may mắn và thành công.) Chọn D 8. D Kiến thức: Đại từ nhân xưng Giải thích: A. their: của họ => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ. B. they: họ => chủ ngữ, đứng trước động từ. C. them: họ => tân ngữ, đứng sau động từ. D. theirs: (ai/ cái gì) của họ => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ Sau động từ “be” cần một tân ngữ. Câu trước đề cập đến “suitcase” (va li) nên câu sau dùng “theirs” (their suitcase). A: Whose suitcase is this? - B: It has Jodie and Jack’s names on it, so it must be theirs. (A: Đây là vali của ai? - B: Nó có tên của Jodie và Jack trên đó, vậy nó chắc chắn là của họ.) Chọn D 9. C
Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. project (n): dự án B. presentation (n): bài thuyết trình C. report (n): báo cáo D. revision (n): sự xem lại The teacher asked us to choose a book from the list, read it at home and then write a report about it. (Giáo viên yêu cầu chúng tôi chọn một cuốn sách trong danh sách, đọc nó ở nhà và sau đó viết báo cáo về nó.) Chọn C 10. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. wheels (n): bánh xe B. engines (n): động cơ C. panels (n): tấm pin D. turbines (n): tua - bin gió Vietnam’s largest wind power plant with 45 turbines is in central Ninh Thuận Province. (Nhà máy điện gió lớn nhất Việt Nam với 45 tua-bin nằm ở trung tâm tỉnh Ninh Thuận.) Chọn D 11. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. sports center (n): trung tâm thể thao B. field (n): sân C. stadium (n): sân vận động D. park (n): công viên I’m watching a football match with my dad at the stadium. This place is very big; it can hold up to more than 60,000 people. (Tôi đang xem một trận bóng đá với bố tôi ở sân vận động. Nơi này rất lớn; nó có thể chứa tới hơn 60.000 người) Chọn C 12. D

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.