Nội dung text CD24 Exercise 1.2 KEY.docx
Question 10: I know you don’t want to take out another loan, but it will _____ time until the new factory comes online. A. sell B. buy C. tell D. say Đáp án B A. sell /sel/ (v): bán B. buy /baɪ/ (v): mua C. tell /tel/ (v): nói D. say /seɪ/ (v): nói Ta có: buy time: câu giờ come online: được kết nối với một hệ thống và bắt đầu sản xuất Tạm dịch: Tôi biết bạn không muốn vay thêm một khoản vay khác, nhưng nó sẽ giúp câu giờ cho đến khi nhà máy mới được kết nối với hệ thống và bắt đầu sản xuất. Question 11: After cycling in the early morning, my grandparents are always as fresh as ______. A. daisy B. beetroot C. red D. fruit Đáp án A A. daisy /ˈdeɪzi/ (n): hoa cúc B. beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): quả gấc C. red /red/ (a): đỏ D. fruit /fruːt/ (n): trái cây Ta có: be as fresh as a daisy: tràn đầy năng lượng Tạm dịch: Sau khi đạp xe vào sáng sớm, ông bà của tôi luôn luôn tràn đầy năng lượng. Question 12: Kevin says he was completely in the _____ about the CEO’s plans to sell the brands. A. morning B. confused C. dark D. debt Đáp án C A. morning /ˈmɔːnɪŋ/ (n): buổi sáng B. confused /kənˈfjuːzd/ (a): rắc rối C. dark /dɑːk/ (a): tối D. debt /det/ (n): khoản nợ Ta có: be in the dark: không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt Tạm dịch: Kevin nói rằng anh ấy hoàn toàn mù tịt về kế hoạch bán đi các thương hiệu của CEO. Question 13: I think that we should put him in the _________ about his father’s death. A. picture B. back C. portrait D. shot Đáp án A A. picture /ˈpɪktʃər/ (n): bức tranh B. back /bæk/ (adv): trở lại C. portrait /ˈpɔːtrət/ (n): bức chân dung D. shot /ʃɒt/ (v): bắn Ta có: put sb in the picture: nói với ai về một sự thật Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta nên nói với anh ấy về cái chết của cha mình. Question 14: I’m glad you dropped by! It’s been a month of _____ since I last saw you. A. Mondays B. Sundays C. Saturdays D. Tuesdays Đáp án B A. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n): thứ hai