Nội dung text Unit 4 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc classical music /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ nhạc cổ điển folk music /fəʊk ˈmjuːzɪk/ nhạc dân gian pop music /pɒp ˈmjuːzɪk/ nhạc nhẹ, nhạc trẻ country music /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ nhạc đồng quê music festival /ˈmjuːzɪk ˈfestɪvl/ lễ hội âm nhạc instrument (n) /ˈɪnstrəmənt/ dụng cụ musical instrument /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ musician (n) /mjuˈzɪʃn/ người chơi nhạc, nhạc sĩ composer (n) /kəmˈpəʊzə(r)/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ compose (v) /kəmˈpəʊz/ soạn, sáng tác art (n) /ɑːt/ nghệ thuật, mĩ thuật art gallery /ɑːt ˈɡæləri/ phòng tranh artist (n) /ˈɑːtɪst/ nghệ sĩ paint (v) /peɪnt/ vẽ, sơn painting (n) /ˈpeɪntɪŋ/ bức vẽ, bức tranh painter (n) /ˈpeɪntə(r)/ thợ vẽ, hoạ sĩ paintbrush (n) /ˈpeɪntbrʌʃ/ cọ vẽ portrait (n) /ˈpɔːtreɪt/ chân dung landscape (n) /ˈlændskeɪp/ phong cảnh photo (n) /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh take photos /teɪk ˈfəʊtəʊs/ chụp ảnh photography (n) /fəˈtɒɡrəfi/ thuật chụp ảnh camera (n) /ˈkæmrə/ máy ảnh pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/ niềm vui just for pleasure /dʒʌst fə(r) ˈpleʒə(r)/ chỉ cho vui, chỉ để giải trí puppet (n) /ˈpʌpɪt/ con rốì puppetry (n) /ˈpʌpɪtri/ trò múa rối puppet theater /ˈpʌpɪt ˈθɪətə(r)/ rạp biểu diễn rối water puppet show /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪt ʃəʊ/ chương trình biểu diễn rối nước concert (n) /ˈkɒnsət/ hoà nhạc concert hall /ˈkɒnsət hɔːl/ phòng hoà nhạc perform (v) /pəˈfɔːm/ trình diễn, biểu diễn performance (n) /pəˈfɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn anthem (n) /ˈænθəm/ bài hát ca ngợi national anthem /ˌnæʃnəl ˈænθəm/ bài quốc ca sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc originate (v) /əˈrɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn, xuất phát từ impressive (adj) /ɪmˈpresɪv/ đầy ấn tượng valuable (adj) /ˈvæljuəbl/ có giá trị, quý giá PART I: THEORY UNIT 4: MUSIC AND ARTS A. VOCABULARY
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) exhibit (v) /ɪɡˈzɪbɪt/ triển lãm exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triễn lãm Notes - Để diễn tả sự thích hơn, chúng ta thường dùng từ prefer. Example: prefer juice - thích nước ép hơn prefer classical music = thích nhạc cố điển hơn prefer painting to singing = thích vẽ hơn hát - Động từ theo sau prefer ở dạng nguyôn mẫu có to. Example: prefer to take photos = thích chụp hình hơn prefer to go to the water puppet show = thích xem biểu diễn rối ntỉớc hơn prefer to study English = thích học tiếng Anh hơn Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words character (n) nhân vật characteristic (adj) characteristically (adv) characterful (adj) characterize (v) characterless (adj) control (v) kiểm soát, điều khiển controllable (adj) controlled (adj) exhibition (n) cuộc triển lãm exhibitionist (n) exhibitionism (n) originate (n) bắt nguồn, xuất phát từ origination (n) original (adj) originator (n) originally (adv) perform (v) biểu diễn, trình diễn performance (n) performer (n) photography (n) nhiếp ảnh photographic (adj) photographically (adv) photograph (n,v) photographer (n) puppet (n) con rối puppeteer (n) puppetry (n) Các hình thức so sánh với like, different from, (not) as ... as, (not) the same as I. So sánh sự giống nhau. Chúng ta dùng like, as... as, the same as để so sánh sự giống nhau. Hình thức so sánh Công thức/ ví dụ So sánh với “like” S + V + O (nếu có) + like + O Example: Lan has a bag like mine. (Lan có cái túi xách giống như của tôi) This photo is like the one on the wall. (Bức anh này giống như bức ảnh treo trên tường.) So sánh với “as … as” S + V + as + Adj/ Adv + as + O Example: Folk music is as melodic as pop music (Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc pop.) This camera is as good as it was before. (Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.) So sánh với “the same as” S + V + the same + N (nếu có) + as + O Example: She is the same height as me. B. GRAMMAR
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) (Cô ấy có chiều cao như tôi.) He wears the same shoes as mine. (Cô ấy mang đôi giày giống như của tôi.) II. So sánh sự khác nhau. Chúng ta dùng different from, not as... as, not the same as để so sánh sự khác nhau. Hình thức so sánh Công thức/ ví dụ So sánh với “different from” S + be + different from + O Example: Drawing is different from photography. (Vẽ thì khác với nhiếp ảnh.) Life in the city is different from life in the countryside. (Cuộc sống ở thành phố khác với cuộc sống ở vùng quê.) So sánh với “not as … as” S + V + not + as + Adj/ Adv + as + O Example: Classical music is not as exciting as rock. (Nhạc cổ điển không sôi động như nhạc rock) He runs not as fast as his brother. (Cậu ấy chạy không nhanh bằng em trai của mình) So sánh với “not the same as” S + V + not + the same + N (nếu có) + as + O Example: Nam is not the same height as his father. (Nam không cao như ba của cậu ấy) The new phone is not the same as my old one. (Cái điện thoại mới này không giống như cái điện thoại củ của tôi /ʃ/ là một phụ âm vô thanh. Để phát âm âm này, đưa lưỡi về hướng hàm răng, không chạm vào răng, không chạm vào răng đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng, cổ họng không rung. Âm này được sử dụng như khi bạn bảo người khác yên lặng (Sh!) E.g. show, sugar, push, … /ʒ/ là một phụ âm hữu thanh. Cách đọc âm thanh này như âm /ʃ/ tuy nhiên ta đưa lưỡi về hướng hàm răng, không chạm vào răng đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng, cổ họng rung. E.g. measure, usual, version, pleasure, … C. PHONETICS PART II: LANGUAGE
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Exercise 1. Put the words into the correct column according the underlined part. /ʃ/ /ʒ/ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ ________________________________ ___ Exercise 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. division B. insurance C. shake D. show 2. A. peaceful B. social C. special D. ancient 3. A. she B. television C. insurance D. efficient 4. A. delicious B. action C. decision D. share 5. A. shop B. ship C. nation D. visual 6. A. leisure B. mansion C. vision D. pleasure 7. A. intention B. ocean C. fishing D. usual 8. A. brush B. push C. ensure D. refuse 9. A. proposal B. mouse C. council D. sense 10. A. division B. tension C. measure D. conclusion 11. A. chemical B. character C. chaos D. machine 12. A. shear B. chemise C. equation D. ambitious 13. A. sugar B. sister C. wish D. nation 14. A. insure B. close C. business D. music 15. A. niece B. cession C. artificial D. musician Exercise 3. Choose the word which has a different stress pattern from the others. (Further practice) 1. A. perform B. painting C. concert D. cello 2. A. national B. festival C. saxophone D. violin 3. A. gallery B. musician C. recently D. excellent 4. A. fantastic B. museum C. colorful D. melodic 5. A. necessity B. definitely C. traditional D. curriculum A Phonetic special essential vision leisure musician exhibition fiction sunshine closure social treasure machine usually sure delicious pleasure television champagne measure occasion attention decision discussion collage conclusion