Nội dung text BÀI 2. CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.docx
DỰ ÁN HÓA 11–CT MỚI: TÓM TẮT LÝ THUYẾT +BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC Trang 4 Sau phản ứng: 0,05 [OH]0,1MpOHlog0,11pH14113 0,5 Câu 28. Trộn V 1 ml dung dịch NaOH 1M với V 2 ml dung dịch HCl 0,5M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X có pH bằng 13. Tỉ lệ V 1 :V 2 là A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 11 : 4. D. 4 : 11. Hướng dẫn giải pH = 13 NaOH dư sau phản ứng 2 12 22 12 NaOHHClNaClHO bdV0,5V pu0,5V0,5V Saupu(V0,5V)0 Ta có: 1121 122 V0,5VV2 10 VVV3 Câu 29. Dung dịch X có chứa Ba(OH) 2 0,1M và KOH 0,2M. Dung dịch Y có chứa HCl 0,2M và HNO 3 0,4M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch Y, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z có pH bằng x. Giá trị của x là A. 2. B. 1. C. 13. D. 12. Hướng dẫn giải Dung dịch X có: 2Ba(OH)KOHOHn2nn2.0,1.0,10,1.0,20,04mol Dung dịch Y có: 3HClHNOHnnn0,2.0,10,4.0,10,06mol 2HOHHO bd0,060,04 pu0,040,04 saupu0,020 Dung dịch Z có 0,02 [H]0,1MpHlog0,11 0,2 Câu 30. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, ta sử dụng dung dịch chuẩn là HCl 0,1M với thể tích là 10,00 ml. Khi kết thúc chuẩn độ, thể tích dung dịch NaOH đã sử dụng là 20 ml. Nồng độ dung dịch NaOH là A. 0,03M. B. 0,06M. C. 0,04M. D. 0,05M. Hướng dẫn giải 2 HClHCl NaOH NaOH NaOHHClNaClHO V.C10.0,1 C0,05M V20