PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 276 DE ON THI THU THPT 2025 SO 276.docx

1 Chủ đề Nội dung Dạng thức câu hỏi Phần I (câu 4 lựa chọn) Phần II (câu đúng - sai) Phần III (câu trả lời ngắn) Biế t Hiể u Vận dụn g Biế t Hiể u Vận dụn g Biế t Hiể u Vận dụn g Vật lí nhiệt Sự chuyển thể 1 1 3 1 Nội năng, định luật 1 của nhiệt động lực học 1 Thang nhiệt độ, nhiệt kế 1 Nhiệt dung riêng, nhiệt nóng chảy riêng, nhiệt hoá hơi riêng 1 Khí lí tưởng Mô hình động học phân tử chất khí 1 1 1 2 1 Phương trình trạng thái 1 1 Áp suất khí theo mô hình động học phân tử 1 Động năng phân tử Từ trường Khái niệm từ trường 1 1 3 1 1 Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện; Cảm ứng từ 1 Từ thông; Cảm ứng điện từ 2 1 Vật lí hạt nhân và phóng xạ Cấu trúc hạt nhân 1 3 1 1 Độ hụt khối và năng lượng liên kết hạt nhân 1 1 Sự phóng xạ và chu kì bán rã 1 1 Chuyên đề học tập + vật lí 10, 11 1 TỔNG (lệnh hỏi) 9 6 3 3 8 5 2 4 * Ghi chú: - Khuyến khích ra đề có nhiều câu hỏi với bối cảnh có ý nghĩa (gần gũi với thực tiễn đời sống và khoa học). - Khuyến khích ra đề có nhiều câu hỏi chùm (một dữ liệu chung cho nhiều câu hỏi). * Tổng số câu hỏi: 28; tổng số lệnh hỏi: 40. - Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 18 câu (1 lệnh hỏi/câu), 45%. - Phân II. Trắc nghiệm đúng sai: 4 câu (4 lệnh hỏi/câu → 16 lệnh hỏi), 40%. - Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: 6 câu (1 lệnh hỏi/câu), 15%. * Cấp độ tư duy: Biết 16/40 (40 %); Hiểu 12/40 (30%); Vận dụng: 12/40 (30%).
2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ ÔN TẬP SỐ (Đề thi có 10 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề. Đơn vị soạn: Trường THPT: Nguyễn Thái Bình, Ngô Gia Tự, Nguyễn Văn Trỗi. Đơn vị thẩm định: PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Chủ đề 1:. Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. TPNL: 1 CĐTD: 2. Câu 2: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 20 J. B. 30 J. C. 40 J. D. 40 J. TPNL: 3 CĐTD: 3. Câu 3: Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là? A. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. B. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (0 0 C) làm chuẩn. C. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (0 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. D. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (10 0 C) làm chuẩn. TPNL: 1 CĐTD:1.

4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 TPNL: 1 CĐTD:3. Câu 8: Động năng trung bình của các phân tử chất khí phụ thuộc vào A. tốc độ và khối lượng chất khí trong bình. B. khối lượng và tốc độ phân tử. C. nhiệt độ của chất khí. D. khối lượng và nhiệt độ của chất khí. TPNL: 1 CĐTD:1 Chủ đề 3:. Câu 9: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. TPNL: Nhận thức vật lí; CĐTD: Hiểu. Câu 10: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực mà từ trường tác dụng lên nam châm hay dòng điện đều gọi là lực từ. B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện có phương trùng với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và véc tơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương vuông góc với dòng điện và vuông góc với đường sức từ. D. Chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện được xác định theo quy tắc bàn tay trái. TPNL: Nhận thức vật lí; CĐTD: Hiểu. Câu 11: Sóng điện từ A. chỉ lan truyền được trong chân không.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.