PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 (Friends Global 10) (HS).docx


1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 41. polite adj /pəˈlaɪt/ lịch sự 42. reserved adj /rɪˈzɜːvd/ dè dặt, kín đáo 43. stereotype n /ˈsteriətaɪp/ định kiến, khuôn mẫu 44. expectation n /ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong chờ, mong đợi 45. manner n /ˈmænə(r)/ hành vi, cử chỉ 46. quality n /ˈkwɒləti/ phẩm chất 47. aspect n /ˈæspekt/ Khía cãnh 48. mood n /muːd/ tâm trạng 49. pleasure n /ˈpleʒə(r)/ niềm vui thích 50. value v /ˈvæljuː/ trân trọng  Structures (Cấu trúc) No. Structures Meaning 1. sense of humour khiếu hài hước 2. play a prank chơi xỏ, trêu đùa 3. die of something chết vì bệnh gì 4. be in danger gặp nguy hiểm 5. cheer up trở nên vui vẻ Choose the correct answer. Question 1. I entered the wrong room. I felt so ________. A. delighted B. embarrassed Question 2. I was quite ________ about his being late. A. annoyed B. proud Question 3. They were ________ at the result of the game. A. disappointed B. typical B. GRAMMARS I. Past simple Past Simple (Quá khứ đơn) Công thức (+) S + V (-ed/ cột 2) (-) S + didn't + V nguyên (?) Did + S + V nguyên ? Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. Dấu hiệu - last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) II. Wh-question Một số từ để hỏi như - When (khi nào) - How (như thế nào, bằng cách nào) - What (cái gì) - Why (tại sao) - How many (bao nhiêu) .... E.g: How did you get there? III. Adjectives of attitude or Adjectives ending in “-ing” or “-ed”
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 1. Một số động từ khi thêm “-ing” hoặc “-ed” được dùng như tính từ. Các tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường có ý nghĩa tương tự, nhưng cách dùng thì khác nhau. E.g: Learning English is interesting. Many students are interested in learning English. Adj “-ing” (interesting) thường có ý nghĩa “gây ra” (thường dùng cho vật hoặc sự việc). Adj “-ed” (interested) thường có ý nghĩa “bị/ được” (thường dùng cho người). 2. Một số tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường gặp: Verb (Động từ) Adjectives (Tính từ) Meaning (Nghĩa) amaze amazing / amazed kinh ngạc amuse amusing / amused vui nhộn bore boring / bored buồn chán confuse confusing / confused rối trí, khó hiểu disappoint disappointing / disappointed thất vọng excite exciting / excited hồi hộp, kích động fascinate fascinating / fascinated hấp dẫn frighten frightening / frightened sợ hãi interest interesting / interested hay, thú vị please pleasing / pleased hài lòng shock shocking / shocked choáng, sốc surprise surprising / surprised ngạc nhiên tire tiring / tired mệt nhọc worry worrying / worried lo lắng Circle the correct answer. Question 1. She doesn’t/ didn’t call me last night, which was really disappointing. Question 2. The book was so interested/ interesting that she read it twice. C. PHONETICS  Rules of pronunciation –ed (Quy tắc phát âm –ed) -ed được phát âm là Khi tận cùng của từ là Ví dụ /id/ t hoặc d Mẹo: trà đá added, wanted /t/ ch, x, gh, c, p, k, f, ss, sh brushed, looked, missed
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) Mẹo: chàng xuống ghềnh có phà không fải sợ ssông shâu /d/ Các âm hữu thanh còn lại involved, planned, played  Ngoại lệ - Chú ý các từ có đuôi –ed sau luôn được phát âm là /id/ Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/. No. Word Meaning 1  aged / eɪdʒid /(a)  cao tuổi, lớn tuổi 2  aged / eɪdʒd /(Vpast)  trở nên già, làm cho già cỗi 3  blessed /blesid/ (a)  thần thánh, thiêng liêng 4  crooked / krʊkid/(a)  cong, oằn, vặn vẹo 5  dogged / dɒɡdi /(a)  gan góc, gan lì, bền bỉ 6  naked /neikid/(a)  trơ trụi, trần truồng 7  learned / lɜːnid /(a)  có học thức, uyên bác 8  learned / lɜːnd /(Vpast)  học 9  ragged / ræɡid /(a)  rách tả tơi, bù xù 10  wicked /wikid/(a)  tinh quái, ranh mãnh 11  wretched / ˈretʃɪd /(a)  khốn khổ, bần cùng, tồi tệ 12  beloved /bɪˈlʌvɪd /(a)  yêu thương 13  cursed / kɜːst /(a)  tức giận, khó chịu 14  rugged / ˈrʌɡɪd /(a)  xù xì, gồ ghề 15  sacred / ˈseɪkrɪd /(a)  thiêng liêng, trân trọng 16  legged / ˈleɡɪd /(a)  có chân 17  hatred / ˈheɪtrɪd /(a)  lòng hận thù 18  crabbed / kræbid /(a)  càu nhàu, gắt gỏng - Chú ý những từ sau –ed được phát âm là /d/ ploughed, bathed, breathed, weighed  PHONETICS Exercise 1. Put the words with the underlined part into the correct column. /t/ /d/ /id/ ………………………………… ………………………………… ………………………………… annoyed interested embarrassed relaxed bored confused overwhelmed terrified depressed disappointed fascinated excited frightened amused tired thrilled worried shocked satisfied surprised

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.