PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [0386.117.490]_Đề Số 02_KT Chương 1_HSLG Và PTLG_Đề Bài_Toán 11.pdf

1 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 TAILIEUTOAN.VN 0386.117.490 ĐỀ ÔN TẬP KẾT THÚC CHƯƠNG HSLG VÀ PTLG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số y = sinx tuần hoàn theo chu kỳ: A. . B.  . C. 2 . D. k2 . Câu 2: Số nào là nghiệm của phương trình 3 cos 2 x = ? A. 5 6  . B. 11 6  . C. 13 6  . D. 13 6  . Câu 3: Công thức nào sau đây sai? A. cos sin sin cos cos . (a b a b a b − = + ) B. cos sin sin cos cos . (a b a b a b + = − ) C. sin sin cos cos sin . (a b a b a b − = − ) D. sin sin cos cos sin . (a b a b a b + = + ) Câu 4: Góc o 36 có số đo bằng rađian là A. 18  . B. 5  . C. 36  . D. 6  . Câu 5: Phương trình: sin 0 x = có tập nhghiệm là A. x =  . B. x k = 2 . C. x = 0 . D. x k =  . Câu 6: Cho góc lượng giác (OM ON , ) có số đo bằng 7  . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OM ON , ) ? A. 6 7  . B. 11 7 −  . C. 9 7  . D. 29 7  . Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào sai A. 2 2 cos 2 cos sin x x x = − . B. cos2 2cos x x = . C. 2 cos 2 2cos 1 x x = − . D. sin2 2sin cos x x x = . Câu 8: Nghiệm của phương trình cot 3 x = − là: A. 6 x  = . B. 6 x k  = − +  . C. 6 x k  = +  . D. 3 x k  = − +  . Câu 9: Cho cos 13 – 12  = và 2      . Giá trị của tan là A. 2 3 . B. 5 12 − . C. 5 12 . D. 5 12 − . Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào sai? ĐỀ THỬ SỨC 02
2 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 A. ( ) ( ) 1 cos cos cos – cos . 2 a b a b a b = + +     B. ( ) ( ) 1 sin sin cos – – cos . 2 a b a b a b = +     C. ( ) ( ) 1 sin cos sin – s 2 a b a b a b  + + in .   = D. ( ) ( ) 1 sin cos sin cos . 2 a b a b a b = − − +     Câu 11: Cho các mệnh đề sau . Hàm số y x = tan luôn luôn tăng. . Hàm số y x = tan luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định. . Hàm số y x = tan tăng trong các khoảng (+  +   k k k ;2 2 , . ) . . Hàm số y x = tan tăng trong các khoảng (k k k  +   ; 2 , . ) Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 12: Phương trình lượng giác: cos2 1,5 0 x + = tương đương với phương trình A. 2cos 1,5 0 x + = . B. 2 2cos 1,5 0 x − = . C. 2 0,5 2sin 0 − = x . D. 2 sin 0,5 0 x + = . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức: ( ) 80 7sin 12 t B t  = + . a) Ta có: 0 15 12  = . b) Ta có: 5 1 sin 6 2  = − . c) Huyết áp tâm trương của người này vào thời điểm 8 giờ sáng là 80,255 mmHg. d) Huyết áp tâm trương của người này vào thời điểm 2 giờ 30 phút chiều là 80,463 mmHg. Câu 2: Cho biết 4 sin 5  = và 2      . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) cos 0   . b) sin 2 0   . c) 7 cos 2 25  = − . d) 2 4 cos 4 2 5     − =     . Câu 3: Cho hàm số ( ) 2 2 1 1 cos sin f x x x = + . a) ( ) 2 2 1 1 3 cos 3 sin 3 f = + .
3 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 b) Tập xác định của hàm số là \ , 2 D k k     = +      . c) Hàm số đã cho là hàm số lẻ. d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4. Câu 4: Cho phương trình: cos2 3sin 2 0 x x − − = . a) Ta có 2 cos 2 1 2.sin x x = − . b) Đặt t x t = −   sin , 1 1 thì phương trình trở thành 2 2 3 1 0 t t + − = . c) 2 ,( ) 2 x k k  = − +   là một họ nghiệm của phương trình. d) Phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;2 ). PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một điểm P dao động điều hòa từ vị trí P1 đến P2 , sao cho 1 2 P P cm =10 . Ta coi P là hình chiếu của điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn 1 2 ; 2 PP O       lên đoạn PP1 2 . Tốc độ góc của điểm M là 4   = . Tại thời điểm t = 0 thì góc ( 2 0 , ) 3 OP OM   = = Tính khoảng cách OP tại thời điểm t = 2 giây, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. Câu 2: Cho hai góc  ; thỏa mãn ( ) 1 sin 3   + = và tan 2 tan   = − . Tính sin( − ) , kết quả làm tròn đến hàng phần mười. Câu 3: Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m( ) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t trong một ngày (0 24  t ) cho bởi công thức ( ) cos 0; 0 ( ) 12 3 t h t a b a b     = + +       . Biết rằng mực nước của con kênh vào lúc 4 sáng là 9,5(m) và mực nước thấp nhất của con kênh là 8(m). Hỏi mực nước của con kênh vào lúc 4 giờ chiều là nhiêu mét?
4 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình 4cos(6 ) 3 x t  = +  , ( x tính bằng cm, t tính bằng giây). Xác định thời điểm vật qua vị trí x cm = 2 theo chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu. Câu 5: Khi đu quay hoạt động, vận tốc v của cabin M theo phương tiếp xúc với vòng quay có độ lớn không đổi là 0,2 / (m s) . Giả sử  = (Ox OM , ), x v là vận tốc của cabin M theo phương ngang phụ thuộc góc  . Khi đu quay hoạt động, giá trị lớn nhất của x v là bao nhiêu? Câu 6: Khoảng cách từ tâm của một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng 2m . Xét gàu G của guồng. Ban đầu gàu G nằm vị trí A . Gọi h( ) là hàm biểu diễn chiều cao của gàu G so với mặt nước theo góc  = (OA OG , ) . Guồng nước quay hết mỗi vòng là 24 giây. Lần đầu tiên gàu G cách mặt nước 3m là sau khi quay bao nhiêu giây? HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.