PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GK1-11-DE 1.docx

1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1. TOÁN 11. ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên đường tròn lượng giác cho các điểm M, N, P, Q ở chính giữa các cung trong 4 góc phần tư như hình vẽ. Cho góc lượng giác có tia đầu là OA và số đo là 225 . Tia cuối của góc lượng giác đã cho là tia nào sau đây? A. OP . B. OQ . C. OM . D. ON . Câu 2. Đơn giản biểu thức 9cossin 2A    ta được A. 0A B. cossinA C. 2sinA D. 2sinA Câu 3. Cho đồ thị hàm số sinyx : Từ đồ thị trên hãy chỉ ra số nghiệm của phương trình sin1x trên 3;3 ? A. 6 B. 7 C. 1 D. 3 Câu 4. Chu kỳ của hàm số sinyx là: A. 2  . B.  . C. 2 . D. 2, kkℤ . Câu 5. Phương trình sin2cosxx có nghiệm là A. 63 2 2 k x k xk           ℤ . B. 63 2 3 k x k xk           ℤ . C.  2 6 2 2 xk k xk            ℤ . D.  2 63 2 2 k x k xk           ℤ .
2 Câu 6. Phương trình 3 cos 2x  có hai họ nghiệm là: A. 2 3 , 2 3 xk k xk            ℤ B. 5 2 6 , 5 2 6 xk k xk            ℤ C. 2 2 3 , 2 2 3 xk k xk            ℤ D. 2 6 , 5 2 6 xk k xk            ℤ Câu 7. Trong các dãy số nu cho bởi công thức số hạng tổng quát nu sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 32.n nu B. 3 . 2(1)nu n  C. 5.2.n nu D. 45.nun Câu 8. Cấp số cộng ( nu ) có số hạng đầu 12u , công sai 3d . Công thức của số hạng tổng quát nu là: A. 35.nun B. 53.nun C. 38.nun D. 23nun Câu 9. Trong các dãy số nu cho bởi số hạng tổng quát nu dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? A. 1 . 2nun ; B. 2nun . C. 1 3nnu . D. 1 1nu n  . Câu 10. Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d đi qua S và song song với BD . B. d đi qua S và song song với DC . C. d đi qua S và song song với AB . D. d đi qua S và song song với BC . Câu 11. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cho trước. Câu 12. Cho năm điểm phân biệt ,,,,,ABCDE trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 14 . B. 10 . C. 12 . D. 8 . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau a) Ta đổi số đo của góc 15 sang radian bằng 12  b) Ta đổi số đo của góc 65 sang radian bằng 13 36  c) Đổi số đo của góc 4 15  sang độ bằng 48
3 d) Đổi số đo của góc 19 8   sau đây sang độ bằng 427,5 Câu 2. Cho hàm số ()tan21fxx . Khi đó: a) Giá trị của hàm số tại 8x  bằng 0 b) Giá trị của hàm số tại 3x  bằng 31 c) Có ba giá trị x thuộc [0;] khi hàm số đạt giá trị bằng 2 . d) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn. Câu 3. Cho dãy số nu . Khi đó: a) Nếu nu giảm thì nu bị chặn. b) Nếu nu giảm thì nu bị chặn trên. c) Nếu nu tăng thì nu bị chặn dưới. d) Nếu nu bị chặn trên và bị chặn dưới thì nu bị chặn. Câu 4. Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang  .ABCDABCD∥ Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hình chóp .SABCD có 4 mặt bên. b) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO(O là giao điểm của AC và ).BD c) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI(I là giao điểm của AD và ).BC d) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của .ABCD Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Sơ đồ cho thấy một phần cấu trúc kim loại của một cây cầu. Giá trị của  sinXOY bằng 41 205 a . Tìm a Câu 2. Tập giá trị của hàm số: 54sin2cos2yxx là [;]Tab , tính ba Câu 3. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để các phương trình lượng giác sau có nghiệm: 2sin31xm .
4 Câu 4. Cho dãy số nu xác định bởi hệ thức truy hồi 1 1 4 nn u uun     . Số hạng thứ bốn của dãy số bằng? Câu 5. Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Để xây xong bậc dưới cùng cần 100 viên gạch. Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn hai viên gạch so với bậc ngay trước nó. Hỏi cần tất cả bao nhiêu viên gạch để xây xong cầu thang đó? Câu 6. Trong mặt phẳng  , cho 3 điểm ,,ABC trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm S , hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi S và các điểm đã cho? PHIẾU TRẢ LỜI

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.