Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 2_LỜI GIẢI.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn là bất phương trình có dạng ax b + > 0 , ax b + < 0, ax b + 3 0 hoặc ax b + £ 0 với a b, là hai số đã cho và a 1 0 nên ax b + > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 14: Vế phải của bất phương trình 2 3 55 x + > là: A. 2 3 x + . B. 2x . C. 55 . D. 2 . Lời giải Chọn D Vế trái của bất phương trình 2 3 55 x + > là 2 3 x + , vế phải của bất phương trình là 55. Câu 15: Vế trái của bất phương trình 3 22 0 x - < là A. 3x. B. 22. C. 3 22 x - . D. 0. Lời giải Chọn C Vế trái của bất phương trình 3 22 0 x - < là 3 22 x - , vế phải của bất phương trình là 0. Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Số 0 x là một nghiệm của bất phương trình A x B x < nếu A x B x 0 0 < . B. Số 0 x là một nghiệm của bất phương trình A x B x < nếu A x B x 0 0 > . C. Số 0 x là một nghiệm của bất phương trình A x B x £ nếu A x B x 0 0 > . D. Số 0 x là một nghiệm của bất phương trình A x B x 3 nếu A x B x 0 0 < . Lời giải Chọn A Với phương trình bậc nhất có ẩn x , số 0 x được coi là một nghiệm của bất phương trình nếu ta thay 0 x x = vào bất phương trình thì nhận được một khẳng định đúng. Vậy số 0 x là một nghiệm của bất phương trình A x B x < nếu A x B x 0 0 < . Câu 17: Bất phương trình bậc nhất một ẩn ax b + > 0 với a 1 0 có nghiệm là A. b x a < - với a < 0 . B. b x a < - với a > 0 . C. b x a < với a < 0 . D. b x a < với a > 0 . Lời giải Chọn A Ta có ax b + > 0 ax b < - (trừ hai vế bất đẳng thức cho b) + Với a > 0 thì b x a > - (chia hai vế bất phương trình cho a). + Với a < 0 thì b x a < - (chia hai vế bất phương trình cho a).