PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 01. FILE HỌC SINH.pdf


Tính: thời gian chuyển động Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác Quãng đường: 0 s  P P Góc quét của vec tơ quay:  Thời gian chuyển động: t    Nếu s > 4A: s  k4A Δs Góc quét của vec tơ quay: Δ Thời gian tương ứng với góc quét :Δt     Thời gian chuyển động: t  kT  Δt ĐỀ BÀI Bài toán 1 Ví dụ 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x  5costcm . Xác định quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến a) thời điểm t  0,5 s . b) thời điểm 7 s 6 t  . c) thời điểm t  5 s . Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm . Tính biên độ dao động của vật. Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình 6cos 2 cm 3 x t           . Tính quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 1 t 1,5 s đến 2 13 s 3 t  . Bài toán 2 Ví dụ 4: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm với chu kì 1,5 s. Tính thời gian đi ngắn nhất từ lúc chất điểm đi qua li độ 2 cm theo chiều dương đến khi đi qua li độ 2 cm theo chiều dương và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó. Ví dụ 5: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với li độ 5cos cm 6 x t           . Tính thời gian để chất điểm đi hết quãng đường 25  2,5 3 cm kể từ thời điểm đầu tiên. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài toán 1 Ví dụ 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x  5costcm . Xác định quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến a) thời điểm t  0,5 s . b) thời điểm 7 s 6 t  . c) thời điểm t  5 s . Cách giải: Tần số góc của dao động là:    rad /s Chu kì của dao động:   2 2 T 2 s        a) Góc quét của vec tơ quay là: .0,5 rad 2 t       Biểu diễn trên VTLG:
Từ VTLG ta thấy quãng đường vật đi được là: s  A  5 (cm) b) Góc quét của vec tơ quay là:   7 7 . rad 6 6 6 t           Biểu diễn trên VTLG: Từ VTLG ta thấy quãng đường vật đi được là: s  2A Δs Với 3 Δ cos 1 6 2 s A A A              3 3 2 1 10 5. 1 10,7 cm 2 2 s A A                    

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.