Nội dung text Chuyên đề 2 - Chủ đề 3 Định luật CHARLES - HS .pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 1 Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ áp suất không đổi gọi là quá trình đẳng áp. ➢ Nội dung định luật: Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó. ➢ Biểu thức: V T = hằng số. Nếu gọi V1, T1 lần lượt là thể tích, nhiệt độ tuyệt đối ở trạng thái 1; V2, T2 lần lượt là thể tích, nhiệt độ tuyệt đối ở trạng thái 2 thì: V1 T1 = V2 T2 . ➢ Đồ thị biểu diễn định luật Charles: ➢ Khí lí tưởng tuân theo đúng định luật Boyle và Charles. ➢ Khí thực ở điều kiện bình thường (áp suất không quá lớn, nhiệt độ không quá thấp) có thể coi gần đúng tuân theo định luật Boyle và Charles. ➢ Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ: n mol khí lí tưởng có nhiệt độ thay đổi từ T1 đến T2 thì nội năng của nó biến thiên một lượng ΔU = n.c.(T2 - T1); trong đó c là nhiệt dung riêng phân tử (đẳng tích) của chất khí. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 2: Đối với một khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? Chuyên đề 2 KHÍ LÍ TƯỞNG Chủ đề 3 ĐỊNH LUẬT CHARLES I Tóm tắt lý thuyết 1 Quá trình đẳng áp 2 Định luật Charles 3 Chú ý II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) V T O V t (oC) -273 O Vo
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 2 A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng. B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Charles? A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 4: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A. V T = hằng số. B. V~ 1 T . C. V~T. D. V1 T1 = V2 T2 . Câu 5: Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. không đổi. D. tăng lên gấp bốn. Câu 6: Trong quá trình nung nóng đẳng áp một khối lượng khí xác định, khoảng cách giữa các phân tử khí A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. giảm đến cực tiểu rồi tăng lên. Câu 7: Giữ áp suất của một khối lượng khí nhất định không đổi và giảm nhiệt độ thì khối lượng riêng của khí A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. tăng đến cực đại rồi giảm đi. Câu 8: Trong hệ toạ độ V - T, đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp? A. Đường thẳng song song với trục hoành. B. Đường thẳng song song với trục tung. C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. Câu 9: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? (a) (b) (c) (d) A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). Câu 10:Trên đồ thị V – T vẽ hai đường đẳng áp của cùng một khối lượng khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng? A. p1 > p2. B. p1 < p2. C. p1 = p2. D. p1 ≥ p2.
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 3 Câu 11: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí trong hệ tọa độ V – T như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ p - T? (a) (b) (c) (d) A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). Câu 12: Một khối lượng khí có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27 oC. Nung nóng đẳng áp khối khí này tới 87 oC thì thể tích của nó bằng A. 12 lít. B. 15 lít. C. 32 lít. D. 8,3 lít. Câu 13: Một xilanh thẳng đứng, tiết diện S, chứa không khí ở nhiệt độ 17 oC. Pittông đặt cách đáy xilanh một đoạn h = 40 cm. Khi không khí trong xilanh được nung nóng đến 47 oC thì pittông được nâng lên một khoảng bằng A. 2,5 cm. B. 4,1 cm. D. 3 cm. D. 4,7 cm. Câu 14: Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí xác định từ 32 oC lên 117 oC và giữ áp suất không đổi thì thể tích tăng thêm 1,7 lít. Thể tích ban đầu của lượng khí bằng A. 6,1 lít. B. 7,8 lít. B. 3,4 lít. B. 5,2 lít. Câu 15: Nung nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp, người ta thấy nhiệt độ của nó tăng thêm 3 oC, thể tích tăng thêm 1%. Nhiệt độ ban đầu của lượng không khí bằng A. 25 oC. B. 30 oC. C. 27 oC. A. 35 oC. Câu 16: Một mol khí ở điều kiện chuẩn (25 oC, 1 bar) có thể tích bằng 24,79 lít. Ở nhiệt độ 50 oC và áp suất 1 bar thì thể tích của một mol khí đó bằng A. 22,4 lít. B. 49,58 lít. C. 26,87 lít. B. 34,19 lít. Câu 17: 14 gam khí chiếm thể tích 5 lít ở 27 oC. Nung nóng đẳng áp khối khí tới 177 oC thì khối lượng riêng của khối khí đó bằng A. 2,8 gam/lít. B. 18,36 gam/lít. C. 7,5 gam/lít. D. 1,87 gam/lít. Câu 18: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1 cm2, trong ống có một giọt thủy ngân như hình bên. Khi nhiệt độ trong bình là 0 oC thì giọt thủy ngân cách A 30 cm. Khi nhiệt độ trong bình là 10 oC thì giọt thủy ngân di chuyển đi một đoạn bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi. A. 130 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 160 cm.
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 4 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: 0,5 mol khí ở điều kiện chuẩn (25 oC, 1 Bar) được hơ nóng đến nhiệt độ 125 oC và áp suất 1 Bar. Biết 1 mol khí ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng 24,79 lít. a. Đa y la qua trì nh ne n đa ng a p. ⎕ b. The tì ch ban đa u cu a kho i khì ba ng 11,2 lì t. ⎕ c. To c đo chuye n đo ng nhie t cu a ca c pha n tư ta ng. ⎕ d. The tì ch cu a kho i khì sau khi hơ no ng ba ng 16,55 lì t. ⎕ Câu 2: Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ V – T như hình bên. Ở trạng thái (1), khi nhiệt độ bằng 27 oC, khối khí có thể tích 6 lít; thể tích của khối khí đó ở trạng thái (2) là 10 lít. a. Đa y la qua trì nh nung no ng đa ng a p. ⎕ b. Khoa ng ca ch trung bì nh giư a ca c pha n tư ta ng le n. ⎕ c. Đo lơ n trung bì nh cu a lư c tương ta c giư a ca c pha n tư gia m. ⎕ d. Nhie t đo cu a khì ơ tra ng tha i (2) ba ng 227 oC. ⎕ Câu 3: Ống thủy tinh tiết diện 0,2 cm2, bên trong giam một lượng khí xác định, một đầu kín (hình vẽ), một đầu ngăn với bên ngoài bởi giọt thủy ngân. Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh là l1=15 cm, nhiệt độ bên trong ống là 27oC. Người ta hơ nóng khối khí trong ống tới nhiệt độ 87oC. a. The tì ch ban đa u cu a kho i khì ba ng 0,03 lì t. ⎕ b. Kho i lươ ng rie ng cu a khì gia m đi. ⎕ c. No i na ng cu a khì ta ng le n. ⎕ d. Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh sau khi hơ nóng bằng 18 cm. ⎕ Câu 4: Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ p – T như hình bên. Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (1) bằng 2 lít. a. Qua trì nh bie n đo i từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) không phải là đẳng quá trình. ⎕ 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)