Nội dung text 8. UNIT 8. SHOPPING - HS.docx
fair (n) /feər/ hội chợ E.g. Let’s take the kids to the fair. Hãy đưa bọn trẻ đến hội chợ. farmers’ market (n) /ˈfɑːrmərz’ ˈmɑːrkɪt / chợ nông sản E.g. There’s a farmers’ market every Thursday from noon to 4 p.m. Có một phiên chợ nông sản vào thứ Năm hằng tuần từ trưa đến 4 giờ chiều. goods (n) /ɡʊdz/ hàng hoá E.g. The goods will be delivered within ten days. Hàng sẽ được giao trong vòng mười ngày. home-grown (adj) /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ tự trồng E.g. We often eat home-grown tomatoes. Chúng tôi thường ăn cà chua nhà trồng home-made (adj) /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm E.g. Home-made jam is usually better than the kinds you buy in the shops. Mứt nhà làm thường ngon hơn mua ngoài tiệm. item (n) /ˈaɪtəm/ món, hàng E.g. There are plenty of vegetarian items on the menu. Có rất nhiều món chay trong thực đơn. on sale /ɒn seɪl/ đang (được bán) hạ giá E.g. Shoes are on sale with £5 off. Giày đang được giảm giả £5. open-air market /ˌəʊpən ˈeər ˈmɑːrkɪt/ chợ họp ngoài trời E.g. There’s a big open-air market here on Saturdays. Có một cái chợ họp ngoài trời lớn ở đây vào thứ Bảy. price tag (n) /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá một mặt hàng E.g. I got a shock when I looked at the price tag. Tôi đã bị sốc khi nhìn vào nhãn giá schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu E.g. I have a very flexible work schedule. Tôi có một lịch trình làm việc rất linh hoạt B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning access (n) /ˈækses/ nguồn để tiếp cận, truy cập vào access (v) /ˈækses/ đăng nhập, xâm nhập accessibility (n) /əkˌsesəˈbɪləti/ tính có thể tiếp cận được accessible /əkˈsesəbl/ có thể tiếp cận được accession /əkˈseʃn/ sự đến gần, sự tiếp cận