Nội dung text ĐỀ SỐ 9 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 009. Câu 1. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. work out B. look up C. turn off D. get into Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điển). Câu 2. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. keep away from B. speed up C. get involved with D. rush into Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 3. When you _______ a task, you complete or perform it. A. slow down B. carry out C. look up D. get back Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 4. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. work out B. run out of C. get around D. turn up Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 5. Many families _______ for holidays or special occasions. A. turn off B. get together C. look up D. rush into Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ.
Câu 6. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. turn down B. get into C. work out D. hang out with Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 7. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. turn up B. try out C. work out D. get back Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 8. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. look back on B. get used to C. rush into D. carry out Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng. Câu 9. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. turn off B. look up C. slow down D. get on with Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó Câu 10. It's important to _______ trusted sources for information. A. rely on B. come down with C. get used to D. cheer up Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. Câu 11. It's polite to _______ someone's offer if you can't accept it. A. hang out with B. get into C. work out D. turn down Lời giải "Turn down" có nghĩa là từ chối. Câu 12. Climate change _______ various factors, including human activity.
A. turns down B. looks forward to C. results from D. gets around Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ. Câu 13. Excessive stress can _______ health problems. A. lead to B. get back C. hang out with D. look up Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 14. This antique vase _______ my grandmother. A. works out B. gets around C. turns up D. belongs to Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về. Câu 15. Regular exercise can help _______ common illnesses. A. rush into B. ward off C. get into D. turn on Lời giải "Ward off" có nghĩa là ngăn chặn, phòng ngừa. Câu 16. When you _______ a difficult problem, you find its solution. A. figure out B. get together C. calm down D. invest in Lời giải "Figure out" có nghĩa là hiểu ra, tìm ra giải pháp. Câu 17. Many students _______ their study abroad experiences. A. turn on B. get a lot out of C. speed up D. look around Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. Câu 18. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. try out B. get back C. work out D. turn up Lời giải
"Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 19. It's important to _______ before making big decisions. A. belong to B. make up one's mind C. lead to D. get involved with Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định. Câu 20. It's important to _______ with friends and family regularly. A. put off B. belong to C. come down with D. get in touch with Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. ----HẾT---