Nội dung text LESSON 9.doc
LESSON 9 - MOVIES AND BOOKS STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Be engrossed in mải mê, chìm đắm trong 2 Be a big reader người đọc nhiều sách 3 Be based on st được dựa trên... 4 A box office hit một bộ phim chiến thắng tại phòng vé (thu về nhiều lợi nhuận) 5 Be heavy-going đọc thấy khó hiểu 6 A blockbuster phim bom tấn 7 Come highly recommended được ai đó khen ngợi 8 Get a good/bad review nhận được lời phê bình tốt/ xấu 9 Go on general release (khi một bộ phim) được ra mắt khán giả 10 A low budget film một bộ phim có kinh phí làm phim ít 11 A page turner một cuốn sách bạn muốn đọc tiếp 12 Read something from cover to cover đọc một cái gì đó từ đầu đến cuối 13 Bookworm mọt sách 14 New release book/best- selling book sách mới phát hành/sách bán chạy nhất 15 Original/handwritten manuscript bản thảo gốc/ viết tay 16 Out of print ngừng xuất bản 17 Tabloid newspapers báo lá cải 18 Dismal failure thất bại thảm hại 19 Nominate for an award đề cử cho một giải thưởng 20 Movie star ngôi sao điện ảnh 21 Bear the suspense Keep sb in suspense chờ đợi để ai trong tình trạng chờ đợi 22 Awaken one’s interest gợi sự thích thú của ai 23 Cast a film phân/thử vai(diễn) 24 Make a film làm phim 25 Shoot a film quay phim, bấm máy 26 Full house trật kín 27 Flick through đọc lướt qua 28 Think highly of nói tốt, ca ngợi, coi trọng 29 Make a lasting impression on sb để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng ai 30 On the air In the air (radio) đang phát thanh hão huyền, viển vông, loan (tin) đi 31 Movie trailer đoạn giới thiệu phim 32 Hit the books Hit the sack học tập chăm chỉ đi ngủ Exercise 9: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: I hate______newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies! A. online B. daily C. tabloid D. rubbish Question 2:I always get the news from my local radio______. A. place B. site C. studio D. station