Nội dung text Đề cương GK1 Toán 7 CD.doc
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 sách Cánh diều A. LÝ THUYẾT - Tập hợp các số hữu tỉ; - Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; - Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; - Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc chuyển vế. - Nêu đặc điểm nhận biết khối hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật hình lập phương. - Đặc điểm nhận biết khối lăng trụ đứng tam giác, tứ giác và các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của chúng. B. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số đối của 2 3 là A. 3 2 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 2 3 . Câu 2. Giá trị của biểu thức 5 2 1 2. 2 là A. 1 . B. 8 . C. 29 . D. 49 . Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 4. Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diển số hữu tỉ? A. 5 0 . B. 3 0 . C. 9xZ x . D. 5 9 . Câu 5. Cách biểu diễn số 3 4 trên trục số nào dưới đây đúng. A. B. C. D.
Câu 6. Câu nào sau đây là sai ? A. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương. B. Số 0 vừa là số hữu tỉ âm vừa là số hữu tỉ dương C. Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 D. Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ Câu 7. Số đối của 1,3 và -0,5 lần lượt là : A. 1,3 và 0,5 B. -1,3 và 0,5 C. -1,3 và -0,5 D. -1,3 và 0,5 Câu 8. Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 9. Cho thì x bằng A. 2 B. 3 C. -2 D. -3 Câu 10. Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. Q B. R C. Z D. N Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của 0,3 là . B. Số đối của là . C. Số đối của là . D. Số đối của là . Câu 12. Thứ tự từ bé đến lớn của các số là ? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. 9 không phải số hữu tỉ vì 9 là số tự nhiên. B. là số hữu tỉ vì . C. 0 là số hữu tỉ vì . D. 0,3 là số hữu tỉ vì . Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai? A. 3-Τ . B. 3 2Ï¢ . C. 3,2Î¥ . D. 2 5Î -¤ . Câu 15. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a b với? A. a = 0 và 0b B. ,abZ và 0b . C. ,abN D. ,,0abNb . Câu 16. Trong các số 312511 2,15;1;;0;; 413714 -- - -- có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 2 3 . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 2 3 - . C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 7 6 - . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 7 3 . Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của 3 11 là 3 11 - B. Số đối của 3 11 là 3 11 - - C. Số đối của 3 11 là 3 11- D. Số đối của 3 11 là 3 11- Câu 19. Trong các số 975014 ;;0,25;3;; 5152735 -- - - có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 2- B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 1 3 - C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 0,5 D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 5 3 Câu 21: Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2,34ℚ B. 6 5 ℚ C. ℚ D. I Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số đối của 1 2 là 1 2 . B. Số đối của 1 2 là 1 2 . C. Số đối của 1 2 là 1 2 . D. Số đối của 1 2 là 1 2 . Câu 23: Trong các số 53712822 ;;;;; 2745313 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 Câu 24. Chọn đáp án đúng?
A. 1 3a B. 2 3a C. 2 1 3a D. 1 2 3a Câu 25. Cho a b với a ∈ ℤ; b cần có điều kiện gì để a b là số hữu tỉ? A. b ∈ ℤ. B. b ≠ 0. C. b ∈ ℕ và b ≠ 0. D. b ∈ ℤ và b ≠ 0. Câu 26. Khẳng định nào sau đây sai? A. 1 3 và 1 3 - là hai số đối nhau. B. Số đối của 5 7 là 5 7 - - . C. 2 3 và 2 3- là hai số đối nhau. D. Số đối của 2 7 là 2 7- . Câu 27. Trong các số 2525 0,16; 1; ; 0; 5; 3134 - - - có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 5,3- . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 3 2 4- . C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 4,2 . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 13 3 . Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (Với Q; m,n B. (Với Q; m,n C. (Với Q; m,nQ) D. Tất cả đều sai. Câu 30. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước 2 đáy a, b và chiều cao h là: A. 2a+2b. B. 2(a+b).h. C. (a+b).h. D. Tất cả đều sai. Câu 1. Câu 31. Hình hộp chữ nhật .EFGHABCD có 7cmAB= . Khẳng định nào sau đây đúng?