PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 02. File Giáo Viên (Key).docx



Đáp án đúng: difference (n) /ˈdɪfrəns/ - sự khác biệt Giải thích chi tiết: difference (n) /ˈdɪfrəns/ - sự khác biệt Câu 18. Excuse me, where is the ___________ room? (CHANGE) Đáp án đúng: changing (v) /ˈtʃeɪndʒɪŋ/ - thay đổi, biến đổi Giải thích chi tiết: changing (v) /ˈtʃeɪndʒɪŋ/ - thay đổi, biến đổi Câu 19. I like a documentary about the …………………living world. (COLOR) Đáp án đúng: colorful (adj), /ˈkʌlərfʊl/, đầy màu sắc Giải thích chi tiết: colorful (adj), /ˈkʌlərfʊl/, đầy màu sắc Câu 20. Japan is the most ___________ advanced country. (TECHNOLOGY) Đáp án đúng: technologically (adv) /ˌtɛknəˈlɒdʒɪkli/ - kỹ thuật, liên quan đến công nghệ Giải thích chi tiết: technologically (adv) /ˌtɛknəˈlɒdʒɪkli/ - kỹ thuật, liên quan đến công nghệ Câu 21. The game is very ………………. but interesting. [TIRED] Đáp án đúng: tiring (adj), /ˈtaɪrɪŋ/, mệt mỏi Giải thích chi tiết: tiring (adj), /ˈtaɪrɪŋ/, mệt mỏi Câu 22. This exercise can improve your English …………………. [PRONOUNCE] Đáp án đúng: pronunciation (n), /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/, phát âm Giải thích chi tiết: pronunciation (n), /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/, phát âm Câu 23. How many ………………. wonders of the world are there? (NATURE) Đáp án đúng: natural (adj), /ˈnætʃrəl/, tự nhiên Giải thích chi tiết: natural (adj), /ˈnætʃrəl/, tự nhiên Câu 24. We are going to ………………….to a new house next month. [MOVING] Đáp án đúng: move (v), /muːv/, di chuyển Giải thích chi tiết: move (v), /muːv/, di chuyển Câu 25. My brother likes watching documentaries about science and nature. He says they are ___________ because people can get a lot of knowledge from them. (EDUCATE) Đáp án đúng: educational (adj) /ˌedjʊˈkeɪʃənəl/ - giáo dục, mang tính giáo dục Giải thích chi tiết: educational (adj) /ˌedjʊˈkeɪʃənəl/ - giáo dục, mang tính giáo dục Câu 26. We often go …………………. on West Lake at the weekend. [BOAT] Đáp án đúng: boating (n), /ˈboʊtɪŋ/, chèo thuyền
Giải thích chi tiết: boating (n), /ˈboʊtɪŋ/, chèo thuyền Câu 27. The thriller last night was so ___________. I couldn’t sleep after I watched it. (FRIGHTEN) Đáp án đúng: frightening (adj) /ˈfraɪtnɪŋ/ - đáng sợ, khiếp đảm Giải thích chi tiết: frightening (adj) /ˈfraɪtnɪŋ/ - đáng sợ, khiếp đảm Câu 28. Where do you often ……………………. football after school? (PLAYER) Đáp án đúng: play (v), /pleɪ/, chơi Giải thích chi tiết: play (v), /pleɪ/, chơi Câu 29. Some creative students do ………. and paintings in the art club. (DRAW) Đáp án đúng: drawings (n), /ˈdrɔːɪŋz/, những bức vẽ Giải thích chi tiết: drawings (n), /ˈdrɔːɪŋz/, những bức vẽ Câu 30. The sales ___________ at this shop are very friendly. (ASSIST) Đáp án đúng: assistants (n) /əˈsɪstənts/ - trợ lý, người giúp đỡ Giải thích chi tiết: assistants (n) /əˈsɪstənts/ - trợ lý, người giúp đỡ Câu 31. We decorate our house so that it looks………………at Tet. (BEAUTY) Đáp án đúng: beautiful (adj), /ˈbjuːtəfl/, đẹp Giải thích chi tiết: beautiful (adj), /ˈbjuːtəfl/, đẹp Câu 32. The Sahara is the …………………desert in the world. (HOT) Đáp án đúng: hottest (adj), /ˈhɑtəst/, nóng nhất Giải thích chi tiết: hottest (adj), /ˈhɑtəst/, nóng nhất Câu 33. She likes looking at tall buildings at night with their .………………lights. [COLOR] Đáp án đúng: colorful (adj), /ˈkʌlərfʊl/, đầy màu sắc Giải thích chi tiết: colorful (adj), /ˈkʌlərfʊl/, đầy màu sắc Câu 34. Living in the countryside is more ___________ than in big cities. (PEACE) Đáp án đúng: peaceful (adj) /ˈpiːsfʊl/ - yên tĩnh, hòa bình Giải thích chi tiết: peaceful (adj) /ˈpiːsfʊl/ - yên tĩnh, hòa bình Câu 35. …………………….is really good for your health. [EXERCISE] Đáp án đúng: Exercising (n), /ˈɛksərsaɪzɪŋ/, tập thể dục Giải thích chi tiết: Exercising (n), /ˈɛksərsaɪzɪŋ/, tập thể dục Câu 36. Jack got back home too late, so his mom shouted ___________. (ANGRY)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.