Nội dung text Bài 16_Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT- PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Toanthaycu.com Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2 B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Thực hiện phép tính 1. Phương pháp giải. Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Ví dụ Ví dụ 1. Tính: a) -16 .10 b) 23. 5 - c) - - 24 . 25 d) 2 -12 Ví dụ 2. Tính: a) 18. 12 - b) -18.0 c) 49. 76 - d) - - 26 32 Ví dụ 3. Điền vào ô trống trong các bảng sau: a) x 7 -13 -25 y 9 -5 -5 x y. 35 125 b) a 3 15 -4 -7 -5 0 b -6 -13 12 3 -1000 a b. -45 21 36 -27 0 Ví dụ 4. a) Tính 77.13, từ đó suy ra kết quả của -77 .13 ; 77. 13 - ; - - 77 . 13 b) Tính 29. 7 - , từ đó suy ra kết quả của - - 29 . 7 ; 29.7 ; -29 .7 Ví dụ 5. Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng: a) *4 . *5 20 = b) *4 . *5 20. = - Ví dụ 6. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp a) - = - 11* .4 448 b) - = - 9 .*3 117 c) - = - * .11 55 Ví dụ 7. Tính a) - - + - 11 . 28 9 .13 b) - - - - 69 . 31 15 .12 c) é ù 16 5 . 7 - - - ë û d) é ù é ù - - - - - - 4 . 9 6 . 12 7 ë û ë û Ví dụ 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) A = - + - + - + + - + 1 2 3 4 5 6 ... 2021 2022 2023 b) B = - + - + + - + 1 4 7 10 ... 307 310 313 c) C = - + 2194.21952195 2195.21942194
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT- PHIÊN BẢN 25-26 WEB: Toanthaycu.com Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3 Dạng 2. So sánh 1. Phương pháp giải So sánh với số 0 : Tích hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0.Tích hai số nguyên cùng dấu luôn lớn hơn 0. So sánh một tích với một số: Để so sánh một tích với một số, ta áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, sau đó so sánh kết quả với số theo yêu cầu đề bài. So sánh hai biểu thức với nhau: Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế sau đó so sánh hai kết quả với nhau. 2. Ví dụ Ví dụ 1. So sánh: a) ( 16).4 - với -34 b) - - 3 . 47 với 15 c) ( 21).5 - với ( 34).3 - d) - - 13 . 47 với -39 .6 e) - - 17 . 19 với - - 25 . 12 f) - - 23 . 4 với 33.3 Ví dụ 2. So sánh: a) ( 12).4 - với 0 b) - - 3 . 2 với -3 c) ( 3).2 - với -3 d) 15.( 3) - với 15 e) ( 316).312 - với 99.231 f) - - 213 . 345 với -462 Ví dụ 3. So sánh: a) A = - - + - + 9 . 3 21. 2 25 và B = - - + - - - 5 . 13 3 . 7 80. b) A = - - + - + 5 . 2 11. 2 15 và B = - - + - - - 2 . 12 2 . 5 30. Ví dụ 4. Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống : a) -105 .48 0 b) - - 250 . 52 .7 0 c) - - - 17 . 159 . 575 125.72 d) - - - 320 . 45 . 37 .0 e) - - - 751 .123 15 . 72 Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước 1. Phương pháp giải. - Áp dụng quy tắc chuyển vế đưa các số hạng chứa x về một bên, các số hạng không chứa x về một bên rồi sau đó tìm số chưa biết theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Vận dụng kiến thức: + a b. 0 = Þ = a 0 hoặc Þ = b 0 + a b n n . ( ) = ΢ Þ a b, là ước của n + a b. 0 > Þa và b cùng dấu ( cùng âm hoặc cùng dương)