Nội dung text QĐ-DS trung tuyển Thẳng 2025 - Ver 2.pdf
HC QĐ 02 1.1 (24/4/2020) 14/07/2025 03:37 CH BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /QĐ-ĐHYHN Hà Nội, ngày tháng năm 2025 QUYẾT ĐỊNH Về việc Công nhận thí sinh trúng tuyển có điều kiện diện tuyển thẳng đại học hệ chính qui vào Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-ĐHYHN ngày 05/02/2021 ban hành Qui chế tổ chức hoạt đông của Trường Đại học Y H ̣ à Nôị; Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18/06/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục Đại học ngày 19/11/2018; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non và được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/03/2025 của Bộ GD&ĐT; Căn cứ Công văn số 2457/BGDĐT-GDĐH ngày 19/05/2025 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng; Căn cứ Quyết định số 2963/QĐ-ĐHYHN ngày 12/06/2025 của Trường Đại học Y Hà Nội ban hành Đề án tuyển sinh đại học năm 2025 của Trường Đại học Y Hà Nội; Căn cứ Biên bản cuộc họp số 2129/BB-ĐHYHN ngày 15/07/2025 về việc xét tuyển thẳng của Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Y Hà Nội; Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2025. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công nhận 272 (hai trăm bảy mươi hai) thí sinh trúng tuyển đại học có điều kiện hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 (có Phụ lục kèm theo), trong đó: ⁃ Tâm lý học: 35 ⁃ Khúc xạ nhãn khoa: 03 ⁃ Y khoa: 167 ⁃ Kỹ thuật Hình ảnh y học: 02 ⁃ Y học cổ truyền: 02 ⁃ Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 03 ⁃ Răng Hàm Mặt: 50 ⁃ Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa: 09 ⁃ Y tế công cộng: 01 Điều 2. Thí sinh trúng tuyển có điều kiện diện tuyển thẳng, sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, cần xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 30/08/2025. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Điều 3. Hội đồng Tuyển sinh đại học năm 2025, Trưởng phòng: ĐTĐH, CTHVSV&KTX, TCKT, trưởng các đơn vị có liên quan và thí sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận: - Chủ tịch Hội đồng Trường (để báo cáo); - Ban Giám hiệu (để biết); - Như Điều 3; - Lưu: VT, ĐTĐH. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Hữu Tú
2 Phụ lục số: 01 Danh sách thí sinh trúng tuyển có điều kiện diện tuyển thẳng đại học hệ chính qui năm 2025 (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHYHN ngày tháng năm 2025 của Trường Đại học Y Hà Nội) Stt Số HS Họ và tên Giới Ngày sinh Năm đạt giải Môn/ lĩnh vực đạt giải Đạt giải Mã ngành/ mã xét tuyển Tên ngành Có CCNN Điểm TBC học tập THPT NVTT 1. TT250017 TRỊNH THỊ THU HẰNG Nữ 13/01/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học 28.6 NV1 2. TT250018 NGUYỄN TRÀ GIANG Nữ 31/08/2007 2023 KHKT Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 3. TT250019 VŨ HOÀNG MAI Nữ 16/12/2007 2025 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 4. TT250042 CAO THỊ HẬU Nữ 19/04/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học 28.5 NV1 5. TT250045 LÊ MINH GIANG Nữ 14/09/2007 2024 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học 28.5 NV1 6. TT250060 LÊ TRÂM ANH Nữ 10/09/2007 2024 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 7. TT250083 NGUYỄN LAN THẢO Nữ 18/03/2007 2025 Tiếng Pháp Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 8. TT250131 NGUYỄN TRẦN KHÁNH LINH Nữ 30/03/2007 2025 Tiếng Pháp Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 9. TT250144 NGUYỄN DIỆU VI LÂM Nữ 27/04/2007 2025 Địa lý Nhất 7310401 Tâm lý học NV1 10. TT250167 LÊ HÀ GIA LINH Nữ 29/11/2007 2025 Ngữ văn Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 11. TT250188 LÊ THỊ THANH THUÝ Nữ 26/05/2007 2024 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1
3 Stt Số HS H ọ v à tên Giới Ngày sinh Năm đạt giải Môn/ lĩnh vực đạt giải Đạt giải Mã ngành / mã xét tuyển Tên ngành Có CCNN Điểm TBC học tập THPT NVTT 12. TT250195 NGÔ TRẦN QUẾ HOA Nữ 18/11/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 13. TT250199 CHU QUỲNH GIAO Nữ 09/06/2007 2025 Địa lý Nhất 7310401 Tâm lý học NV1 14. TT250200 NGUYỄN THỊ YẾN NGA Nữ 27/09/2007 2024 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 15. TT250214 TRẦN THỊ THÙY DƯƠNG Nữ 20/02/2007 2024 Tiếng Anh Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 16. TT250217 NGUYỄN THỊ YẾN NHI Nữ 14/01/2007 2024 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 17. TT250219 PHÙNG TRẦN PHÚC KHÁNH Nam 02/05/2007 2025 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 18. TT250232 TRẦN THỊ NGỌC ÁNH Nữ 27/06/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học 28.3 NV1 19. TT250245 NGUYỄN VĂN DŨNG Nam 23/07/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 20. TT250249 VŨ NHƯ NGỌC Nữ 09/11/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 21. TT250251 HOÀNG DUY THÁI Nam 22/12/2007 2025 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 22. TT250253 NGUYỄN NGỌC MINH TRANG Nữ 22/10/2007 2024 Lịch sử Nhất 7310401 Tâm lý học NV1 23. TT250289 HOÀNG NAM PHONG Nam 28/12/2007 2025 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học 28.5 NV1 24. TT250313 NGUYỄN KHÁNH CHI Nữ 26/10/2007 2024 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1
4 Stt Số HS Họ và tên Giới Ngày sinh Năm đạt giải Môn/ lĩnh vực đạt giải Đạt giải Mã ngành/ mã xét tuyển Tên ngành Có CCNN Điểm TBC học tập THPT NVTT 25. TT250316 LÂM QUỲNH GIANG Nữ 01/10/2007 2025 Địa lý Nhất 7310401 Tâm lý học NV1 26. TT250317 PHẠM XUÂN QUỲNH Nữ 06/12/2007 2023 Ngữ văn Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 27. TT250330 HOÀNG HÀ LINH Nữ 28/11/2007 2024 Địa lý Nhất 7310401 Tâm lý học NV1 28. TT250332 LÊ HUYỀN DIỆU CHÂU Nữ 30/07/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học x NV1 29. TT250347 NGUYỄN HỒNG VÂN Nữ 24/07/2007 2025 Địa lý Nhất 7310401 Tâm lý học NV1 30. TT250357 NGUYỄN THỊ GIANG Nữ 13/06/2007 2025 Địa lý Nhì 7310401 Tâm lý học 28.3 NV1 31. TT250368 ĐỖ TRẦN PHƯƠNG ANH Nữ 24/07/2007 2025 Ngữ văn Nhì 7310401 Tâm lý học 28.3 NV1 32. TT250371 NGUYỄN PHƯƠNG LÊ Nữ 28/08/2007 2024 Ngữ văn Nhì 7310401 Tâm lý học 28.5 NV1 33. TT250387 NGUYỄN THỊ HẰNG Nữ 19/09/2007 2025 Lịch sử Nhì 7310401 Tâm lý học 28.6 NV1 34. TT250004 NGUYỄN BẢO PHÚC Nam 17/10/2007 2025 Hóa học Nhì 7720101 Y khoa NV1 35. TT250005 PHẠM THANH DUNG Nữ 18/09/2007 2025 Sinh học Nhì 7720101 Y khoa NV1 36. TT250006 TRẦN GIA HUY Nam 24/12/2007 2025 Toán Nhì 7720101 Y khoa NV1 37. TT250007 VŨ THANH DUY Nam 27/03/2007 2025 Sinh học Nhất 7720101 Y khoa NV1