Nội dung text 4.1 TN NLC-DUNG SAI PT QUI VE PT BAC HAI-HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC HAI Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Bình phương hai vế của bất phương trình 2 x x x − + = − 6 6 2 1 ta được một phương trình nào sau đây? A. 2 2 x x x x − + = − + 6 6 4 4 1 B. 2 2 x x x − + = − 6 6 4 1 C. 2 2 x x x − + = − 6 6 2 1 D. 2 2 x x x x − + = + + 6 6 4 4 1 Câu 2: Phương trình 6 5 2 − = − x x có số nghiệm bằng A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 3: Số nghiệm của phương trình 2 x x x − + = − 6 9 3 1 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 4: Giải phương trình 2 x x x − − = − 6 4 4 ta được một nghiệm 0 x x = . Khi đó giá trị biểu thức 0 A x = + 2 bằng A. 3 B. 2 C. 2 D. 9 Câu 5: Nghiệm của phương trình 2 5 6 4 2 1 x x x là A. x 4. B. x 2 . C. x 1. D. x x 4 2 . Câu 6: Số nghiệm của phương trình ( ) 2 x x x − + − = 4 3 2 0 là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2 x + = 1 3 .B. 2 x x + + = 2 3 1.C. 2 x x − + = 2 2.D. 2 x x + − = 2 5 . Câu 8: Phương trình 3 1 3 x x + = − có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 9: Tập nghiệm của phương trình ( ) 2 x x x − − + = 2 4 3 0 là A. S =2;3.B. S = 2 .C. S =1;3 . D. S =1;2;3 . Câu 10: Ngiệm của phương trình 2 2 2 4 2 2 x x x x − − = − − là ?. A. x = 0. B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 5. Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 2 3 1 1 x x x − + = − là ?. A. 0. B. 0;1. C. −1;1 . D. 1 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 2 2 3 1 x x x + + = − là bao nhiêu? A. 0 . B. −3. C. −1. D. 3 . Câu 13: Phương trình 2 2 3 6 1 2 8 1 x x x x − + = − − + có mấy nghiệm? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 14: Phương trình 2 2 x x x x − + = − 3 2 2 nhận giá trị nào làm nghiệm? A. x =1. B. x = 2 . C. x = 3. D. x = 4 . Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2 x x x + − = + 3 2 1 là A. 3. B. −3. C. −2 . D. 1. Câu 16: [Mức 2] Phương trình 2 4 2 2 2 x x x x − − = − − có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 17: [Mức 2] Tập nghiệm S của phương trình 2 3 3 x x − = − là: A. S = 6;2 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S =. Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình 2 3 3 x x − = − là: A. S = 6;2. B. S = 2 . C. S =6. D. S =. Câu 19: [ Mức độ 2] Tập nghiệm của phương trình 2 3 13 14 3 x x x − + = − là. A. S = {1}. B. S =. C. 5 2 S = . D. 5 1; 2 S = . Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2 2 2 4 2 2 x x x x − − = − − là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 21: Phương trình 2 2 3 5 1 x x x + − = + có nghiệm: A. x =1. B. x = 2 . C. x = 3. D. x = 4 . Câu 22: Phương trình 2 2 3 1 1 x x x − + = − có tập nghiệm là: A. (0;1. B. 0;1. C. 1 . D. −1 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2 x x x − + = − 4 3 1 là A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 24: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x x − = − 2 2 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 25: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x x − = − 1 1 ? A. 0 . B. vô số. C. 1. D. 2 . Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2 x x x + − = + 3 2 1 là A. 3. B. −3. C. −2 . D. 1. Câu 27: Phương trình 2 x x x + − = − 4 1 3 có nghiệm là A. x =1 hoặc x = 3. B. Vô nghiệm. C. x =1. D. x = 3. Câu 28: Giải phương trình 2 2 8 4 2 x x x − + = − . A. x = 4. B. 0 4 = = x x . C. x = +4 2 2 . D. x = 6 . Câu 29: Tập nghiệm S của phương trình 2 3 3 x x − = − là: A. S = 6;2 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S =. Câu 30: Tập nghiệm của phương trình 2 x x x + − = + 3 2 1 là A. B. −3 C. 1; 3− . D. 1 . Câu 31: Tập nghiệm S của phương trình 2 x x − = − 4 2 là: A. S = 0;2 . B. S = 2 . C. S = 0 . D. S =. Câu 32: Phương trình 2 3 6 3 2 1 x x x có tập nghiệm là : A. 1 3;1 3 − + . B. 1 3 − . C. 1 3 + D. . Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình ( ) 2 x x x − + = − 2 2 7 4 bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 34: Phương trình 2 x x x + − = − 2 3 5 có nghiệm là a x b = . Khi đó a b +2 bằng: A. 10. B. 33. C. 17 . D. 13.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 35: Phương trình 2 4 2 2 2 x x x x − − = − − có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2 x x x − + = + 3 2 2 là A. 3. B. 4 . C. −1. D. −3 . Câu 37: Phương trình 4 2 2 2 3 x x − + = − + có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38: Cho phương trình 2 x x m x − + = − 10 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm. A. 16 20 m . B. − 3 16 m . C. m . D. m 16. Câu 39: Phương trình ( ) 2 2 2 x x x x x − − = − 6 17 6 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 40: Phương trình ( ) 2 x x x + + + = 5 4 3 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 41: Một học sinh đã giải phương trình 2 x x − = − 5 2 (1) như sau: (I). (1) ( ) 2 2 x x − = − 5 2 (II). 9 4 9 4 = = x x (III). Vây phương trình có một nghiệm là 9 4 x = Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào A. (I). B. (III). C. (II). D. Lý luận đúng. Câu 42: Phương trình ( ) 2 x x x − + − = 4 3 2 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 43: Một học sinh tiến hành giải phương trình 5 6 6 x x + = − như sau: