Nội dung text CKII-HÓA 12-ĐỀ SỐ 3.docx
Page 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1(biết). Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết van der Waals. D. Liên kết kim loại. Câu 2(biết). Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính base. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 3(biết). Kim loại nào sau đây thường có ở dạng đơn chất trong tự nhiên? A. Đồng. B. Kẽm. C. Vàng. D. Sắt. Câu 4(biết). Hợp kim là vật liệu kim loại chứa một kim loại cơ bản với A. một số kim loại khác hoặc phi kim. B. một số oxide của kim loại đó. C. một số oxide kim loại khác hoặc phi kim. D. một số phi kim và oxide của phi kim đó. Câu 5(biết). Để bảo vệ khung xe đạp khỏi bị ăn mòn có thể dùng cách nào sau đây? A. Ngâm trong dung dịch acid. B. Bọc dây đồng quanh khung xe. C. Phủ kín bề mặt bằng lớp sơn. D. Để trong không khí ẩm. Câu 6(biết). Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Al B. Mg C. Li D. Ca Câu 7(biết). Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong A. Dầu hỏa B. Xút C. Alcohol D. Nước cất Câu 8(biết). Thành phần chính của quặng dolomite là : A. MgCO 3 . Na 2 CO 3 B. CaCO 3 .MgCO 3 C. CaCO 3 .Na 2 CO 3 D. FeCO 3 .Na 2 CO 3 Câu 9(biết). Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na 2 CO 3 . C. NaNO 3 . D. HCl. Câu 10(biết). Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố chromium là A. 42[Ar]3 d4 s . B. 51[Ar]4 d5 s . C. 51[Ar]3 d4 s . D. 51[Kr]3 d4 s . Câu 11(biết). Nhỏ từng giọt dung dịch sodium hydroxide cho đến dư vào dung dịch aluminium chloride, dấu hiệu chứng tỏ đã tạo ra phức chất chứa phối tử OH là A. kết tủa bị hoà tan. B. dung dịch bị chuyển từ không màu sang có màu. C. kết tủa keo trắng tạo thành. D. dung dịch bị mất màu. Câu 12(biết). Phức chất nào sau đây có dạng hình học không phải là tứ diện? A. 24CuCl . B. 24CoCl . C. 24PdCl . D. 4FeCl . Câu 13(biết). Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất? A. Phức chất đơn giản thường có một nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bao quanh. B. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích. C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là liên kết ion.
Page 4 D. 24KPtCl hoặc anion 24PtCl đều được xếp vào loại phức chất. Câu 14(biết). Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa phức chất 22 6NiOH và anion Cl thì có phản ứng sau: 222332 66N)iOH()6NH()NiNH()6HO()*( aqaqaql Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Trong điều kiện của phản ứng * , phức chất 23 6NiNH() aq kém bền hơn phức chất 22 6NiOH() aq . B. Phản ứng * là phản ứng thế phối tử. C. Dung dịch sau phản ứng có pH7 . D. Trong phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. Câu 15(hiểu). Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 16(vận dụng). Dung dịch Ringer dùng để rửa vết bỏng và các vết thương trầy xước …được pha chế bằng cách cho 4,300 gam NaCl ; 0,150 gam KCl và 0,165 gam CaCl 2 vào nước sôi để nguội, pha loãng đến 500 ml để sử dụng. Nồng độ mol/lit gần đúng của ion Cl - trong dung dịch Ringer là: A. 0,157 B. 0,125 C. 0,225 D. 0,212 Câu 17(vận dụng). Vôi tôi được sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản để cải tạo ao, đầm trước khi bắt đầu vụ mới. Khối lượng vôi tôi để cải tạo một đầm nuôi tôm rộng 23000 m với hàm lượng 28 kg/100 m là A. 300 kg . B. 80 kg . C. 30 kg . D. 240 kg . Câu 18(vận dụng). Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO 4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại sodium được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy muối sodium chloride. a (biết). Phương trình hóa học của phản ứng điện phân sodium chloride là 2NaCl 2Na + Cl 2 b. (hiểu) Trong qua trình điện phân, kim loại sodium sinh ra tại anode. c. (hiểu) Trong quá trình điện phân nóng chảy muối sodium chloride, tại anode xảy ra sự oxi hóa anion Cl - , cathode xảy ra sự khử cation Na + d. (vận dụng) Để sản xuất được 2,3kg kim loại sodium với hiệu suất 90% thì khối lượng NaCl tinh khiết cần dùng là 6,5Kg Câu 2: Sự ăn mòn kim loại gây tổn hại to lớn cho nền kinh tế quốc dân, do đó cần phải chống ăn mòn kim loại. a.(biết) Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại hoạt động hoá học mạnh hon là cách chống ăn mòn kim loại theo phưong pháp điện hoá. b.(hiểu) Quấn một dây kẽm quanh đinh sắt là cách để chống ăn mòn kẽm trong môi trường có chất điện li. c. (hiểu) Tạo ra hợp kim bền với môi trường như inox. Thành phần quan trọng của inox là sắt (iron), chromium, carbon. d.(vận dụng) Việc đánh giá đúng mức độ ăn mòn giúp chọn phương pháp bảo vệ phù hợp.