Nội dung text 15. DE HK1 TOAN 9 KNTT- SO 15.docx
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2 tiết/ tiết ……….) 1.Hình thức ra đề: 50% Trắc nghiệm; 50% Tự luận 2. Ma trận đề TT (1) Chương/ Chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN KQ TL TNKQ TL TN KQ TL TNKQ TL 1 Phương trình và hệ phương trình Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn 1 (TN11) 2 (TL 15a, 15b) 10 % 1,0 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2 (TN1; 2) 1 (TN3) 1 (TL 16) 11 % 1,1 2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 (TL17 a; 17b) 1 (TN13) 15 % 1,5 3 Căn thức Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực 2 (TN4; 5) 2 (TL18 a; 18b) 9 % 0,9 Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số 4 (TN6; 7; 8;9) 2 (TL 19a; 19b) 13% 1,3 4 Hệ thức lượng trong Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh 1 (TN10) 1 (TL 20a) 1 (TL 20b) 1 (TN 12) 17 % 1,7
tam giác vuông và góc trong tam giác vuông 5 Đường tròn Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn 1 (TN14) 1 (TL 21a) 15 % 1,5 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn 1 (TL 21b) 1 (TL 21c) 10% 1,0 Tổng 7 6 5 5 1 2 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 3. BẢN ĐẶC TẢ TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương trình và hệ phương trình Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: – Nhận biết được phương trình tích để đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn và giải. - Biết được một cặp số khi nào là nghiệm của phương trình. 1 (TN CN11) + 2 (TL 15a, 15b) Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 (TN1; 2) Thông hiểu: 1
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (TN 3) + 1 (TL 16) 2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: – Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2 (TL 17a, 17b) Vận dụng: – Giải thích được bất đẳng thức đúng, sai dựa vào một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). 1 (TN Đ/S13) 3 Căn thức Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. 2 (TN4;5) + 2 (TL 18a, 18b) Căn thức bậc hai và căn thức bậc Thông hiểu: - Thực hiện được một số phép biến đổi đơn 4 (TN6;7; 8;9)+ 2
ba của biểu thức đại số giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). (TL 19a,19b ) 4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Nhận biết: – Nhận biết được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). 1 (TN10) Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 1 (TL 20a) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 1 (TL 20b) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số bài toán gắn với lập hệ phương trình liên quan đến tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 (TN CN 12) 5 Đường tròn Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Nhận biết: – Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. - Nhận biết được ba vị trí tương đối của hai 1 (TN Đ/S 14)