Nội dung text UNIT 9 - Our outdoor activities (HS).docx
October / ɑːkˈtəʊbər/ Tháng Mười stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động film / fɪlm/ phim cake / keɪk/ bánh ngọt delicious / dɪˈlɪʃəs/ ngon classmate / ˈklæsmeɪt/ bạn cùng lớp jog / dʒɑːɡ/ chạy bộ flower / ˈflaʊər/ hoa B. PRONUNCIATION Trọng âm của từ có 3 âm tiết có thể rơi vào âm tiết thứ 1 hoặc thứ 2. E.g. ‘cinema /ˈsɪnəmə/ ‘bakery /ˈbeɪkəri/ ‘stadium /ˈsteɪdiəm/ pa’goda /pəˈɡəʊdə/ C. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời bạn/ các bạn đã ở đâu/ làm gì trong khoảng thời gian nào đó ở quá khứ Were you at the … yesterday? (Hôm qua các bạn có ở … không?) - Yes, we were. (Chúng tôi có.) - No, we weren’t. (Chúng tôi không.) Were you at the cinema yesterday? (Hô qua các bạn có ở rạp chiếu phim không?) - No, we weren’t. (Chúng tôi không.) Where were you yesterday? (Các bạn đã ở đâu ngày hôm qua?) - We were … (Chúng tôi đã …) Where were you yesterday? (Các bạn đã ở đâu ngày hôm qua?) - We were at the sports centre. (Chúng tôi đã ở trung tâm thể thao.) What did you do yesterday? (Các bạn đã làm gì ngày hôm qua?) - We … (Chúng tôi đã …) What did you do yesterday? (Các bạn đã làm gì ngày hôm qua?) - We played chess. (Chúng tôi đã chơi cờ.)
2. Thì quá khứ đơn Verb To be POSITIVE S + V (ed / BQT) E.g. She traveled to China two years ago. S + was/were + N/adj/prep E.g. He was angry with her. NEGATIVE S + did not + V-inf E.g. She didn’t travel to China two years ago. S + was/were not + N/adj/prep E.g. He wasn’t angry with her. QUESTIONS & SHORT ANSWERS Did + S + V-inf? (+) Yes, S + did. (-) No, S + didn’t. E.g. Did she travel to China two years ago? – Yes, she did. Was/were + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + was/were. (-) No, S + was/were + not. E.g. Was he angry with her? - No, he wasn’t. * Add -ed to the verbs - Hầu hết các động từ thêm trực tiếp đuôi -ed vào cuối (E.g. watch watched) - Động từ kết thúc bằng e, ta thêm d. (E.g. dance danced) - Động từ tận cùng là phụ âm +y, ta bỏ -y thêm -ied (E.g. study studied) - Động từ kết thúc bằng một phụ âm, nguyên âm và một phụ âm, ta nhân đôi phụ âm cuối cùng trước khi thêm “ed” (E.g. stop stopped) - Động từ bất quy tắc (BQT): 1 be was/were thì, là, ở 14 make made chế tạo, sản xuất 2 begin began bắt đầu 15 meet met gặp mặt 3 buy bought mua 16 read read đọc 4 come came đến, đi đến 17 ride rode cưỡi 5 cut cut cắt, chặt 18 ring rang rung chuông 6 drink drank uống 19 run ran chạy 7 drive drove lái xe 20 say said nói 8 eat ate ăn 21 see saw nhìn thấy 9 find found tìm thấy; thấy 22 sing sang ca hát 10 fly flew bay 23 sit sat ngồi 11 get got có được 24 swim swam bơi; lội 12 give gave cho 25 take took cầm; lấy 13 go went đi 26 teach taught dạy; giảng dạy 27 tell told kể; bảo 29 win won chiến thắng