Nội dung text Đề Số 03 - HS.docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 03 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học? A. Trời hôm nay lạnh quá! B. Bạn có thích học toán không? C. Bạn bao nhiêu tuổi? D. Phương trình 2220xx vô nghiệm. Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình 326xy là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hệ bất phương trình 35 23 xy xy . Cặp số ;xy nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình trên. A. 3;1 . B. 1;2 . C. 3;1 . D. 1;2 . Câu 4: Hàm số 31yxx=-+- có tập xác định là A. []1;3 . B. ()1;3 . C. [)3;+¥ . D. Æ Câu 5: Với mọi góc thoả mãn 0180a Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin180sin.aa B. tan180tanaa . 90a C. sin180sin.aa D. cot180cotaa . 0180a Câu 6: Cho tam giác ABC có ,ABc,ACb BCa . Tìm công thức sai. A. 2. sin a R A B. sin. 2 a A R C. sin2.bBR D. sin sin.cA C a
2 Câu 7: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB→ và AC→ ngược hướng B. CA→ và CB→ cùng hướng C. ABBC→→ D. BA→ và BC→ cùng phương Câu 8: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Giá trị SABAD→→ bằng A. 3Sa . B. 2Sa . C. 2Sa . D. 6Sa . Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Tính .ABAC→→ . A. 4 . B. 8 . C. 43 . D. 83 . Câu 10: Cho 12,2474487a . Số gần đúng của a với độ chính xác 0,003d là A. 12,247 . B. 12,24 . C. 12,25 . D. 12,248 . Câu 11: Điểm thi Toán của một số học sinh như sau: 3; 6; 7; 8; 8 . Trung vị là: A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5,9 Câu 12: Cho mẫu số liệu thống kê nhiệt độ ở thị trấn Đăk Hà ngày 20/04/2023 sau một số lần đo như sau: 21232528303234312926 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 3,91. B. 4. C. 3,8. D. 3,9. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong môn cầu lông, khi phát cầu, người chơi cần đánh cầu qua khỏi lưới sang phía sân đối phương và điểm rơi phải nằm giữa đường biên trong và đường biên ngoài. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , chọn điểm có tọa độ 0;Oy là điểm xuất phát thì phương trình quỹ đạo của cầu lông khi rời khỏi mặt vợt là: 2 022 0 . tan. 2..cos gx yxy v ; trong đó: - g là gia tốc trọng trường (thường được chọn là 29,8/ms ); - là góc phát cầu (so với phương ngang của mặt đất); - 0v là vận tốc ban đầu của cầu; - 0y là khoảng cách từ vị trí phát cầu đến mặt đất. Đây là một hàm số bậc hai nên quỹ đạo chuyển động của cầu lông là một parabol. Biết cầu rời mặt vợt ở độ cao 0,7m so với mặt đất, vị trí của người chơi đến lưới là 2m và vận tốc xuất phát của cầu là 6/ms , bỏ qua sức cản của gió và xem quỹ đạo của cầu luôn nằm trong mặt phẳng phẳng đứng). a) Với góc phát cầu là 45∘ thì độ cao lớn nhất cầu đạt được là 1,618m . b) Với góc phát cầu là 45∘ thì vị trí của người chơi đến vị trí cầu rơi chạm đất (tầm bay xa) là 4,275m c) Với góc phát cầu là 45∘ thì lần phát cầu này đã bị hỏng. d) Để khoảng cách từ vị trí người chơi đến vị trí cầu rơi chạm đất (tầm bay xa) là 4m thì người chơi có 2 góc phát cầu không bị hỏng.
3 . a) 2222cosabcbcA . b) 3 cos 8A . c) 157ABCS . d) 103AM . Câu 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua G và M là trung điểm của BC. Khi đó: a) MDMGGD→→→ . b) 1 2 3AGABAC→→→ . c) 1 3CDABACBG→→→→ . d) 51 66MDABAC→→→ . Câu 4: Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ (đơn vị C ) lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Nhiệt độ trung bình trong 10 ngày là 25C .
4 b) Trung vị của mẫu số liệu trên là 27C . c) Mốt của mẫu số liệu trên là 27C . d) Tứ phân vị 12324,25,23QCQCQC . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho 2 tập hợp 22|22320Axxxxxℝ , 2|23120Bxxxxmℝ , với giá trị nào của m thì AB ? Câu 2: Một nhà hát có sức chứa 800 người. Với giá vé 40 nghìn đồng trung bình sẽ có 300 người đến nhà hát mỗi ngày. Để tăng doanh thu, nhà hát đã khảo sát thị trường và thấy rằng nếu giá vé cứ giảm 10 nghìn đồng sẽ có thêm 100 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Gọi A là giá vé để doanh thu từ tiền bán vé của nhà hát là lớn nhất. Tính giá trị biểu thức 22025A . Câu 3: Hai chiếc tàu thủy đậu trên biển tại hai vị trí lần lượt là M, N cách nhau 500 m và thẳng hàng với điểm A là chân của một tháp hải đăng AB. Từ M và N người ta nhìn đỉnh B của tháp lần lượt dưới hai góc: 00 30,45AMBANB . Chiều cao AB của tháp là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Câu 4: Hình dưới đây biểu diễn ba lực 1F → , 2F → , 3F → cùng tác động lên một vật tại điểm M , với 1FMA→→ , 2FMB→→ , 3FMC→→ . Cho 110NF→ , 25NF→ , 36NF→ và 60AMC . Biết hai lực 1F → , 2F → ngược chiều. Tính độ lớn của hợp lực 123FFF→→→ . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)