PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 06. ĐỀ 6 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CTST – ĐỀ SỐ 06 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. 2441fxxx . B. 2fxxx . C. 2fxxx . D. 2441fxxx . Câu 2: Tìm tập nghiệm của phương trình 234432xxx . A. 0 . B. 8 ;0 3    . C.  . D. 8 3    . Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 2;5M và có vectơ chỉ phương 1;3u→ là A. 2 53 xt t yt    ℝ . B. 23 5 xt t yt    ℝ . C. 12 35 xt t yt    ℝ . D. 15 32 xt t yt    ℝ . Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm 3 ;1A và 1 ; 5B A. 3 8 0xy B. 3 8 0xy C. 3 8 0xy D. 3 8 0xy Câu 5: Tính góc giữa hai đường thẳng 1:2100dxy và 2:390.dxy A. o30. B. o45. C. o60. D. o135. Câu 6: Cho 2 đường thẳng 21:140dmxmym và 2:3310dmxym . Tìm giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc với nhau. A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2224210xyxy . B. 2260xy . C. 2242100xyxyy . D. 2246120xyxy . Câu 8: Đường tròn C có tâm 2;3I và đi qua 2;3M có phương trình là: A. 222352xy . B. 222352xy . C. 2246570xyxy . D. 2246390xyxy . Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 22xy . B. 26yx . C. 24yx . D. 28yx . Câu 10: Tổ 1 của lớp 10a1 có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 15 . B. 53 . C. 8 . D. 35 Câu 11: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. Câu 12: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!.2! . B. 5! . C. 3!.2!.2! . D. 5 .

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Sưu tầm và biên soạn A. 2150xy . B. 2150xy hoặc 250xy . C. 2100xy . D. 2100xy hoặc 2100xy . Câu 27: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C đi qua hai điểm 1;2,3,4AB và tiếp xúc với đường thẳng :330xy , biết tâm của C có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn C là A. 2237120.xyxy+--+= B. 226450.xyxy+--+= C. 228270.xyxy+--+= D. 2228200.xyxy+--+= Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có tâm 1;1I bán kính 5R . Biết rằng đường thẳng :3480dxy cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt ,AB . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 8AB . B. 4AB . C. 3.AB . D. 6AB . Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm 5;0 và có tiêu cự bằng 25 là A. 22 1 255xy . B. 22 1 2520xy . C. 22 1 255xy . D. 22 1 2520xy . Câu 30: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là A. 81 . B. 64 . C. 9 . D. 72 . Câu 31: Lớp 812A có 32 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm một lớp trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể. Số cách lập nhóm ban cán sự là A. 4 28A . B. 4! . C. 4 32A . D. 4 32C . Câu 32: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là: A. 170. B. 190. C. 360. D. 380. Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là A. 3 11 . B. 1 110 . C. 3 55 . D. 1 22 . Câu 34: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng: A. 5 . 12 B. 2 . 7 C. 7 44 D. 1 . 22 Câu 35: Một hộp phấn có 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên phấn từ hộp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh. A. 4 7 . B. 3 7 . C. 1 7 . D. 2 7 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Có hai học sinh lớp ,A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là 2;3A , 5;0B và 1;0C .Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần diện tích tam giác MAC . Câu 38: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. Câu 39: Cho parabol 2():4Pyx và hai điểm (0;4),(6;4)AB . C là điểm trên ()P sao cho tam giác ABC có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm C . ---------- HẾT ----------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.