PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOÁN NÂNG CAO - LỚP 2.doc

1 25 ĐỀ TOÁN NÂNG CAO - LỚP 2 ĐỀ 1 Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90  80  30  40  20 = 100 16  24  20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45 Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82 .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào  sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49 25 8 Bài 5: Hình bên có (1 điểm)  hình tam giác  hình tứ giác

3 ĐỀ 3 Bài 1 : 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 2:........................................ ................................................................................................................................. 2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................ ................................................................................................................................. 3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng 3 1 số lớn : Hai số đó là : ......................................................................................................... Bài 2 : 1, Điền số thích hợp vào ô trống : 9 11 14 18 44 2, Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = .................... 3, Điền số thích hợp vào ô trống : 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Tóm tắt Bài giải .................................................................. .................................................................. ................................................................. .................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................. .......................................................... ......................................................... ............................................................ ........................................................... ............................................................ ......................................................... ......................................................... Bài 4 : Hình vẽ bên có : B C hình tam giác. hình tứ giác. Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g ........................................................................
4 ĐỀ 4 Bài 1: ( 5đ) a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12..........,......,............, 40, 36, 32, 28..........,......,............, b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30. 5 4 12 Bài2: ( 4đ) a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100. ........................................................................................................................... b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết: ........................................................................................................................... Bài 3: ( 4đ) a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng. 1 3Cña 21 con gµ lµ:1 5Cña 45 b«ng hoa lµ:** a, 5 con gà a, 5 bông hoa b, 7 con gà b, 6 bông hoa c, 8 con gà c, 7 bông hoa d, 6 con gà d, 9 bông hoa b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy: - Thứ sáu tuần trước là ngày:............ - Thứ sáu tuần sau là ngày:............... Bài 4: ( 4đ) a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt: ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... Bài giải ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... Bµi 5: ( 3®) H×nh d­íi ®©y cã: .............................®o¹n th¼ng ............................h×nh tam gi¸c ............................h×nh tø gi¸c

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.