PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề CK2 số 30.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 30 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biết rằng phương trình 2x6x7 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 12x+x bằng A. 1 6 B. 6 C. 7 D. 3 Câu 2: 12x,x là hai nghiệm của phương trình 2xmxm10  . Tìm giá trị của m để biểu thức 2212Pxx đạt giá trị nhỏ nhất. A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 Câu 3: Trong một dân cư có dạng hình tam giác đều với cạnh bằng 60m , người ta muốn tìm một vị trí đặt bộ phát wifi công cộng sao cho ở chỗ nào trong khu dân cư đều có thể bắt được sóng. Hỏi để có thể bắt được sóng wifi ở mọi nơi trong khu dân cư thì tầm phát sóng của thiết bị tối thiểu sẽ là bao nhiêu m ? A. 203m B. 20m C. 503m D. 50m Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có  A = 40°,B = 60° . Khi đó µµ CD- bằng : A. 140 B. 30 C. 120 D. 20 Câu 5: Công thức tính diện tích mặt cầu tâm O bán kính R là: A. 2 4R B. 34 R 3 C. 2 2R D. 2 R Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào đưa được về dạng phương trình bậc hai một ẩn A. 222142xx B. 321xx C. 56 2121  xx x xx D. 1135447 22    xxxxxx Câu 7: Một hình tròn có diện tích là 2706,5cm , biết 3,14 . Nếu tăng bán kính thêm 2cm thì chu vi hình tròn là: A. 106,8cm B. 17cm C. 907,5cm D. 53,4cm Câu 8: Từ một hộp chứa 4 viên bi đỏ và 6 viên bi trắng lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất để lấy được bi đỏ là A. 2 5 . B. 1 4 . C. 1 10 . D. 3 5 . Câu 9: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung trực. B. Trung tuyến C. Phân giác trong D. Phân giác ngoài Câu 10: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn, Biết 50 B70A . Khi đó: A. 40; D130C B. 130; D110C C. 110; D70C D.  50; D70C Câu 11: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp đường tròn.
A. Hình vuông, hình thoi, hình thang cân B. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi C. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân. D. Hình thoi, hình bình hành, hình vuông. Câu 12: Một hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và có thể tích bằng 9 .Chiều cao của khối nón đó bằng: A. 3 B. 33 C. 3 D. 39 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol 2P:yx và đường thẳng d:ym2x2m ( m là tham số). a) Khi m = 1 toạ độ giao điểm của đường thẳng d và (P) là 1;1 b) Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là nghiệm của phương trình 2 x(m2)x2m0(1) c) Để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 12x;x thỏa mãn 221212xxxx3 thì m1 d) Đường thẳng d và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt Câu 2: Kết quả bán lượng áo sơ - mi của một cửa hàng bán quần áo trong một tháng được cho bởi biểu đồ cột sau: a) Tổng số áo sơ – mi cửa hàng đó bán ra trong một tháng là 44 chiếc áo. b) Tỉ số phần trăm của số lượng áo cỡ 38 bán được so với tổng số lượng áo bán ra xấp xỉ 40% c) Bảng tần số tương ứng với biểu đồ trên là: d) Cỡ áo 38 được khách hàng ưa chuộng nhất trong tháng. Câu 3: Cho hình vẽ.
O D A B C m 112o a) sđ oCAD248 b) oCBD124 c) sđ oCmD112 d) oCAD124 Câu 4: Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Đường sinh của hình nón có chiều cao h và bán kính đáy R là 22lRh . b) Mặt đáy của một hình nón là đường tròn. c) Thể tích của hình nón có bán kính đáy R và chiều cao gấp hai lần bán kính đáy là 34 VR 3 . d) Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó tăng 4 lần. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho phương trình 225x3x2x5x4. Sau khi đưa phương trình trên về dạng 2 bxc0ax thì hệ số a bằng Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 50m , diện tích bằng 2100 m . Chiều dài của mảnh vườn là bao nhiêu mét ? Câu 3: Khối lượng (đơn vị: gam) của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở gia đình bác An là: 90 73 88 9 3 10 1 10 4 111 95 78 95 81 97 96 9 2 95 83 90 10 1 10 3 11 7 10 9 11 0 11 2 8 7 75 90 82 97 86 96 Người ta chia làm 5 nhóm sau: 70;80,80;90,90;100,100;110,110;120 . Khi đó, tổng tần số ghép nhóm của nhóm 80;90 và 90;100 là ? Câu 4: Thời gian đi từ nhà đến trường của một số học sinh được cho như sau: Thời gian (phút) [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) Số học sinh 15 38 50 27 20 10 Tân số tương đối của nhóm [20;25) là ? Câu 5: Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 6: Cho phương trình 23620xx có hai nghiệm 12,xx . Không giải phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức 1212Axxxx . -------------- HẾT ---------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.