Nội dung text 4.2-TN DUNG SAI TOA DO CUA VEC TO _HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a b c = = − = − (1;1 , 2;1 , 3; 5 ) ( ) ( ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) a b + = −( 1;2) . b) a b. 2;1 = −( ). c) b = 5 . d) Phân tích vectơ c theo hai vectơ ab, ta được c ma nb = + , khi đó 56 3 mn = . Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho M ON i j (1;1 , 2 ) = − + , a = − (3; 5) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) N (−2;1). b) 2 2;2 OM = ( ). c) OM ON a − = . d) 8 7 3 3 a OM ON = − − . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho M N (3; 2 , 4; 1 − − ) ( ) , a i j = − + 3 6 , b i j = − 3 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) a b + = 2 (3;0). b) Vectơ MN cùng phương với vectơ a b −2 . c) Các điểm O M N , , không thẳng hàng. d) Diện tích tam giác OMN bằng 5 2 . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M N P (1;2 , 3;4 , (2; 1) ) ( ) − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 4 4 ; 3 3 3 MN = . b) M N P , , là ba đỉnh của tam giác. c) Toạ độ trọng tâm tam giác OMN là G(2;3). d) Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là 3 5 ; 2 2 I − . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho A B (2;1 , 3;3 ) ( ), C(5;1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ( ) 1 1; 1 3 AB = − − . b) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB . c) Ba điểm A B C , , tạo thành một tam giác. d) Điểm M m n ( ; ) sao cho tứ giác MABC là hình bình hành, khi đó mn =3 . Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A B C ( 2;5), ( 4; 2), (1;5) − − − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Ba điểm A B C , , không thẳng hàng. b) Điểm 5 8 ; 3 3 − G là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D là D(3;10) .
d) Số đo ACB 45 = . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a b = − = (2; 2), (4;1) và c = − (0; 1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 3 (0; 2) a b c − − = − . b) Vectơ e = − (1; 1) cùng phương, cùng hướng với vectơ a . c) Vectơ 1 1; 4 f = − − cùng phương, cùng hướng với vectơ b . d) 1 5 2 2 a b c = + . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn OA i j OB i j OC i j = − = + = + 2 , , 4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A B C ( 2;5), ( 4; 2), (1;5) − − − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 5 8 ; 3 3 − G là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . b) Ba điểm A B C , , không thẳng hàng. c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D là D(3;10) . d) ACB 45 = . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn OA i j = − 2 , OB i j = − + , OC i j = + 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A B C (1; 2), ( 1;1), (3;1) − − . b) E là trung điểm BC nên E(1;1) . c) G là trọng tâm ABC nên G(1;0). d) Tọa độ F thỏa mãn AF BC AC CF = − + 2 2 là F(10;5) . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a b = − = (2; 2), (4;1) và c = − (0; 1) , d a b c = − − 2 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) d = − (0; 2). b) Vectơ d cùng phương, cùng hướng với vectơ c . c) Vectơ 1 1; 4 f = − − cùng phương, cùng hướng với vectơ b . d) 1 5 2 2 a b c = + . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A B (4;6), (5;1) ,C(1; 3) − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB = − (1; 5). b) A B C , , là ba đỉnh một tam giác. c) Tọa độ điểm D thuộc Ox cách đều hai điểm A B, có hoành độ bằng 13. d) 1 5 ; 2 2 I là tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có các đỉnh thỏa mãn OA i j = + , OB i j = + 2 4 , OC i j = − 10 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ABC vuông tại B . b) 12 ABC S =
Trang 3/6 - WordToan c) Độ dài trung tuyến 13 2 CN = d) I(6;1) là tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M N (1; 1 , 5; 3 − − ) ( ) và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có I(3;1) là trung điểm MN . b) Độ dài MN = 2 5 . c) Tọa độ điểm P(4,0). d) Diện tích tam giác MNP bằng 9 . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A B C D (3; 2 , 7;1 , 0;1 , 8; 5 . − − − ) ( ) ( ) ( ) Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hai vec tơ AB CD , cùng hướng. b) Trọng tâm của tam giác ABD là 2 ; 2 3 G − . c) Tứ giác ABCF là hình bình hành với đỉnh F (4; 2− ). d) Tọa độ giao điểm của AC và BD là M (2; 1 . − ) Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A D (0;3 , 2;1 ) ( ) và I (−1;0) là tâm của hình chữ nhật. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Độ dài của AD = 2 2 . b) Tọa độ điểm B của hình chữ nhật là B(4;1) . c) Tọa độ điểm C của hình chữ nhật là C(− − 2; 3). d) Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 4 5 . Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A B C (− − 3;3 , 1;4 , 2; 1 ) ( ) ( ). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ (2;2). b) ABCD là hình bình hành với đỉnh D(4; 2− ) . c) AE BC ⊥ với điểm E thuộc trục Ox có tọa độ E( 18;0) − d) Tọa độ điểm 1 7 ; 6 6 M thỏa mãn 2 4 MA BC CM − = Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tam giác ABC có C(− − 2; 4 ,) trọng tâm G(0;4 ,) trung điểm cạnh BC là M (2;0 .) Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) I (−1;0) là trung điểm của CG . b) Tọa độ B của tam giác là B(4;6) . c) Tọa độ A của tam giác là A(− − 4; 12) . d) Tọa độ điểm E(0;2) nằm trên Oy để B C E , , thẳng hàng. Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm M x y ( ; ) (Hình 1.32)
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) M x y 1 ( ;− ) đối xứng với M x y ( ; ) qua trục hoành. b) M x y 2 (− ; ) đối xứng với M x y ( ; ) qua trục tung c) M x y 3 (− −; ) đối xứng với M x y ( ; ) qua gốc tọa độ d) Độ dài của véc tơ OM là 2 2 OM x y = + . Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho ba điểm A B (−4;0 , 0;3 ) ( ) và C(2;1). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tọa độ của AB = (4;3) b) Tọa độ của AC = − − ( 6; 1) c) Tọa độ của u AB AC = − 2 là u = (2;5) . d) Tọa độ của điểm M thỏa mãn MA MB MC + + = 2 3 0 là 1 3 ; 3 2 M . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC có A B C (2;1), ( 1; 2), ( 3;2) − − − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) C là trung điểm của đoạn MB suy ra tọa độ điểm M (−5;6) b) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 2 1 ; 3 3 G − . c) Tọa độ điểm D(0;5) thì tứ giác ABCD là hình bình hành. d) Tọa độ của điểm E thỏa mãn hệ thức AC AB AE = − 2 là E(1; 6− ). Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A B C (6;3), ( 3;6), (1; 2) − − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hai AB và AC không cùng phương b) Tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A , B , D thẳng hàng là D(15;0) c) Tọa độ điểm E trên cạnh BC sao cho BE EC = 2 l à 1 2 ; 3 3 E − . d) Tọa độ điểm I giao điểm của hai đường thẳng DE và AC là 7 1 ; 2 2 I . Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Cho ( ) 2 u m m = + − 2 ;4 và v m = ( ;2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Với m = 0 thì u v; không cùng phương. b) Với m = 2 thì hai vecto u v , cùng phương. x y O M(x;y) M1 M2 M3 Hình 1.32