PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐS8 C2 B3 BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.docx

1 ĐS8 C2 B3. BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. Tóm tắt lý thuyết 4. Lập phương của một tổng + Với hai biểu thức A và B tùy ý, ta có 3322333ABAABABB + Hằng đẳng thức trên còn được viết dưới dạng 3333ABABABAB Hoặc: 3322333333()333()()3()ABAABABBABABABABABABAB ’ Ví dụ 1: Khai triển theo hằng đẳng thức 3323223..23..486128xxxxxxx Ví dụ 2: Thu gọn 33232231248643..43..444xxxxxxx 5. Lập phương của một hiệu + Với hai biểu thức A và B tùy ý, ta có 3322333ABAABABB + Hằng đẳng thức trên còn được viết dưới dạng 3333ABABABAB Hoặc: 3322333333()333()()3()ABAABABBABABABABABABAB Ví dụ 3: Khai triển theo hằng đẳng thức 3323233..33..92792727xxxxxxx Ví dụ 4: Thu gọn 33232361283..23..422xxxxxxx Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức khai triển biểu thức cho trước I. Cách giải: Sử dụng hằng đẳng thức:  33223()33ABAABABB  32223 ()33ABAABABB II. Bài toán Bài 1.1: Khai triển các hằng đẳng thức sau: a) 33x b) 31x c) 32x d) 33x Lời giải a) 3292727xxx b) 23133xxx c) 238126xxx
2 d) 3292727xxx Bài 1.2: Khai triển các hằng đẳng thức sau: a) 321x b) 332x c) 323x d) 331x Lời giải a) 3281261xxx b) 322754368xxx c) 328365427xxx d) 32272791xxx Bài 1.3: Khai triển các hằng đẳng thức sau: a) 32xy b) 32xy c) 33xy d) 33xy Lời giải a) 32236128xxyxyy b) 32238126xxyxyy c) 322327279xxyxyy d) 322392727xxyxyy Bài 1.4: Khai triển các hằng đẳng thức sau: a) 323xy b) 332xy c) 332xy d) 34xy Lời giải a) 32238365427xxyxyy b) 32232754368xxyxyy c) 32232754368xxyxyy d) 3223644812xxyxyy Bài 1.5: Thực hiện phép tính a) 3(34)xy b) 3(3)xy
3 c) 3 2 5x    d) 3 2 3 4 n x    Lời giải a) Ta có: 33223(34)2710814464xyxxyxyy b) Ta có: 33223(3)92727xyxxyxyy c) Ta có: 3 3226128 5525125xxxx    d) Ta có: 3 3 26422279 327 441664 nn xxxnxn    Bài 1.6: Thực hiện phép tính a) 3(31)a b) 3(42)b c) 323cd d) 3 32xy yx     Lời giải a) Ta có: 332(31)272791aaaa b) Ta có: 323(42)6496488bbbb c) Ta có: 33223238365427cdccdcdd d) Ta có: 323 32 32 322792322 3..3..xyxxyxyy yxyyxyxx     33 33 2754368xxyy yyxx Bài 1.7: Viết gọn lại thành lập phương của một tổng hoặc một hiệu a) 32331xxx b) 32331xxx c) 326128xxx d) 326128xxx Lời giải a) 31x c) 31x d) 32x
4 b) 32x Bài 1.8: Viết gọn lại thành lập phương của một tổng hoặc một hiệu a) 3292727xxx b) 3292727xxx c) 3281261xxx d) 322333xxyxyy Lời giải a) 33x b) 33x c) 321x b) 3xy Bài 1.9: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng, 1 hiệu a) 32124864aaa b) 326128bbb c) 642 ()6()12()8mnmnmn d) 322388 88 273aababb Lời giải a) Ta có: 323124864(4)aaaa b) Ta có: 3236128(2)bbbb c) Ta có: 3 6422 ()6()12()8()2mnmnmnmn  d) Ta có: 3 3223882 882 2733 a aababbb    Bài 1.10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng, 1 hiệu a) 322392727mmnmnn b) 32238489664uuvuvv c) 32()15()75()125ztztzt Lời giải a) Ta có: 33223927273mmnmnnmn b) Ta có: 33223848966424uuvuvvuv c) Ta có: 332()15()75()1255ztztztzt

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.