Nội dung text Đề số 04_KT GK 1_Lời giải_Toán 10_CD.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 04 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề? Hãy đi nhanh lên!. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. 5 4 7 15 + + = Số 2026 không chia hết cho 4. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 Lời giải Chọn D Câu 2: Cho mệnh đề 2 '' , 7 0''. − + x x x Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. Không 2 − + x x x , 7 0 . B. 2 − + x x x , 7 0 . C. 2 − + x x x , 7 0 . D. 2 − + x x x , 7 0 Lời giải Chọn B Câu 3: Cho ba tập hợp: F x f x G x g x H x f x g x = = = = = + = | 0 , | 0 , | 0 ( ) ( ) ( ) ( ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. H F G = . B. H F G = . C. H F G = \ . D. H G F = \ . Lời giải Chọn A Vì ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 f x f x g x g x = + = = mà F G x f x g x = = | 0 ( ) vμ ( ) Câu 4: Cho tập hợp C x x = − 3 0 . Tập hợp C là tập hợp nào sau đây? A. C = −( 3;0. B. C = − 3;0) . C. C = −( 3;0) . D. C = − 3;0 Lời giải Chọn C Ta có C = −( 3;0) . Câu 5: Cho hai tập hợp A B = − = − + ( 3;3 , 2; ( ) . Tập hợp A B bằng A. (− + 3; ) . B. −1;0;1;2;3 . C. −2;3 . D. (−2;3 Lời giải Chọn D Ta có A B = −( 2;3.
Câu 6: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 0 x y + . B. x x y ( + ) 1. C. x + 5 0 . D. y 0 Lời giải Chọn B Ta có ( ) 2 x x y x xy + + 1 1 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 7: Bạn Minh làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận. Viết một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x y, để đảm bảo bạn Minh được ít nhất 8 điểm. A. 0,2 8. x y + B. 0,2 8. x y + C. 35 3 8. x y + D. x y + 0,2 8. Lời giải Chọn B Số điểm x câu trắc nghiệm là 0,2x , số điểm y bài tự luận là y . Do đó tổng số điểm mà bạn Minh Diệp làm được là 0,2x y + . Theo đề ta có bất phương trình 0,2 8. x y + Câu 8: Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình 2 5 3 2 6 x y x y − + ? A. (0;3). B. (5;0). C. (5;3) . D. (2; 2− ) Lời giải Chọn C Thay x y = = 0; 3 vào hệ bất phương trình ta được 6 5 6 6 − không thỏa nên loại đáp án A . Thay x y = = 5; 0 vào hệ bất phương trình ta được 5 5 15 6 không thỏa nên loại đáp án B . Thay x y = = 5; 3 vào hệ bất phương trình ta được 1 5 21 6 − thỏa nên chọn đáp án C . Thay x y = = − 2; 2 vào hệ bất phương trình ta được 6 5 2 6 không thỏa nên loại đáp án D . Câu 9: Cho góc (0 180 ) o o . Khẳng định nào sau đây sai? A. sin 180 sin ( ) o − = . B. tan 180 tan ( ) o − = − . C. cos 180 sin ( ) o − = . D. sin 90 cos ( ) o − = Lời giải Chọn C
Ta có ( ) 2 x x y x xy + + 1 1 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 10: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin 2 A aR = . B. 2 2 2 a b c bc A = + − 2 sin . C. abc S r + + = . D. 4 abc S R = Lời giải Chọn D Câu 11: Cho tam giác ABC có góc B = 120 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 2 b a c ac = + + . B. b R = 2 .cos120 . C. 2 2 2 b a c ac = + − . D. S bc = Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2 b a c ac B = + − 2 .cos nên 2 2 2 b a c ac = + + . Câu 12: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 30 . Biết CA = 200 m( ) , CB =180 m( ) . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228 m( ) . B. 100 m( ) . C. 112 m( ) . D. 168 m( ) Lời giải Chọn B 2 2 2 AB CA CB CACB = + − 2 . .cos30 10046 = AB 100 m( ) . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho các tập hợp D x x E x x F x x = − = = { 3 5}, { 1}, { 4}. a) D = 3;5) b) D E = (1;5) c) D F = − ( ;5 . ) d) (D F D E m − ) \ ; ( ) ( ) với mọi m 1 Lời giải Ta có D E F = = + = − 3;5 ; 1; ; ;4 ) ) (
a) Đúng. b) Sai. Vì D E = 1;5) c) Đúng. Vì D F = − ( ;5) d) Sai. Vì (D F D E m m = − = − − ) \ ;5 \ 1;5 ;1 ; 1 ( ) ( ) ) ( ) ( ) Câu 2: Cho hệ bất phương trình 2 2 2 4 5 x y x y x y − + − + + có miền nghiệm là miền D . a) Hệ bất phương trình trên là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) Cặp số ( ; ) (1;3) x y = là nghiệm của hệ bất phương trình trên. c) Miền nghiệm D của hệ bất phương trình trên là một tứ giác. d) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x y x y ( ; ) = − + trên miền D xác định bởi hệ trên bằng 1. Lời giải a) Đúng. b) Đúng. Thay x y = = 1; 3 vào các phương trình của hệ ta thấy đúng. c) Sai. Hệ bất phương trình 2 2 2 4 5 x y x y x y − + − + + có miền nghiệm là miền được tô màu như hình vẽ: d) Đúng. Tại A(0;2) ta có: F (0;2 2 ) = . Tại B(2;3) ta có: F (2;3 1 ) = .