Nội dung text 8 câu - PHƯƠNG SAI và ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA MSLGN_GV.docx
Trang 3 (b) công thức tính số trung bình là 185423562858335183854 40 ,.,.,.,.,. x . » Chọn ĐÚNG. (c) số trung bình là 30. số trung bình là 185423562858335183854 30 40 ,.,.,.,.,. x . » Chọn ĐÚNG. (d) phương sai của mẫu số liệu là 23275,S . Phương sai của mẫu số liệu là 222222141853062353082853018335304385303275 40,,,,,,S » Chọn ĐÚNG. » Câu 4. Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau: Khoảng tuổi 2030; 3040; 4050; 5060; 6070; Số khách hàng nữ 3 9 6 4 2 Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a ) Giá trị đại diện của nhóm 3040; là 35 . (b ) Cỡ mẫu là 20n . (c ) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 4208, (làm tròn đến hàng phần trăm). (d ) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 12999, (làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Khoảng tuổi 2030; 3040; 4050; 5060; 6070; Giá trị đại diện 25 35 45 55 65 Số khách hàng nữ 3 9 6 4 2 (a) Giá trị đại diện của nhóm 3040; là 35 . Giá trị đại diện của nhóm 3040; là 35 . Ta có giá trị đại diện của nhóm 3040; là: 3040 35 2 . » Chọn ĐÚNG. (b) Cỡ mẫu là 20n . Cỡ mẫu là: 3964224n . » Chọn SAI. (c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 4208, (làm tròn đến hàng phần trăm). 2533594565546521010 4208 2424 ..... ,x » Chọn ĐÚNG. (d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 12999, (làm tròn đến hàng phần trăm). 22222221101032593564545526512899 2424.....,S » Chọn SAI. » Câu 5. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: